Câu hỏi:
64 lượt xemTìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó (làm vào vở):
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Quốc (nước) |
Quốc gia, ... |
2 |
Gia (nhà) |
Gia đình, ... |
3 |
Gia (tăng thêm) |
Gia vị, ... |
4 |
Biến (tai họa) |
Tai biến, ... |
5 |
Biến (thay đổi) |
Biến hình, ... |
6 |
Hội (họp lại) |
Hội thao, ... |
7 |
Hữu (có) |
Hữu hình, ... |
8 |
Hóa (thay đổi, biến thành) |
Tha hóa,. . |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Quốc (nước) |
Quốc gia, ái quốc |
2 |
Gia (nhà) |
Gia đình, gia phả |
3 |
Gia (tăng thêm) |
Gia vị, gia tăng |
4 |
Biến (tai họa) |
Tai biến, ứng biến |
5 |
Biến (thay đổi) |
Biến hình, bất biến |
6 |
Hội (họp lại) |
Hội thao, hội ngộ |
7 |
Hữu (có) |
Hữu hình, hữu tình |
8 |
Hóa (thay đổi, biến thành) |
Tiến hóa, chuyển hóa |
Giải thích:
- ái quốc: chỉ lòng trung thành với đất nước, quê hương.
- gia phả: chỉ mối quan hệ, các thế hệ trong một gia đình.
- gia tăng: chỉ sự tăng thêm về số lượng, chất lượng.
- ứng biến: chỉ khả năng ứng phó được với tình huống khó khăn, nguy hiểm.
- bất biến: không thay đổi.
- hội ngộ: chỉ sự gặp lại sau một khoảng thời gian xa cách.
- hữu tình: có tình.
- chuyển hóa: biến đổi sang dạng, hình thái khác.