Câu hỏi:

49 lượt xem
Tự luận

Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó (làm vào vở):

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

1

 

Quốc (nước) 

Quốc gia, ...

2

Gia (nhà) 

Gia đình, ...

3

Gia (tăng thêm) 

Gia vị, ...

4

Biến (tai họa) 

Tai biến, ...

5

Biến (thay đổi) 

Biến hình, ...

6

Hội (họp lại) 

Hội thao, ...

7

Hữu (có) 

Hữu hình, ...

8

Hóa (thay đổi, biến thành) 

Tha hóa,. . 

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

 

STT

 

Yếu tố Hán Việt

 

Từ ghép Hán Việt

 

1

 

Quốc (nước) 

 

Quốc gia, ái quốc

 

2

 

Gia (nhà) 

 

Gia đình, gia phả

 

3

 

Gia (tăng thêm) 

 

Gia vị, gia tăng

 

4

 

Biến (tai họa) 

 

Tai biến, ứng biến

 

5

 

Biến (thay đổi) 

 

Biến hình, bất biến

 

6

 

Hội (họp lại) 

 

Hội thao, hội ngộ

 

7

 

Hữu (có) 

 

Hữu hình, hữu tình

 

8

 

Hóa (thay đổi, biến thành) 

 

Tiến hóa, chuyển hóa

Giải thích:

- ái quốc: chỉ lòng trung thành với đất nước, quê hương.

- gia phả: chỉ mối quan hệ, các thế hệ trong một gia đình.

- gia tăng: chỉ sự tăng thêm về số lượng, chất lượng.

- ứng biến: chỉ khả năng ứng phó được với tình huống khó khăn, nguy hiểm.

- bất biến: không thay đổi.

- hội ngộ: chỉ sự gặp lại sau một khoảng thời gian xa cách.

- hữu tình: có tình.

- chuyển hóa: biến đổi sang dạng, hình thái khác.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ