Câu hỏi:

93 lượt xem
Tự luận

Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have selected the foods. (Làm việc nhóm. Lập một kế hoạch ăn uống lành mạnh trong một ngày và giải thích lý do tại sao bạn đã chọn các loại thực phẩm.)

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Gợi ý:

1. Breakfast

- A bowl of beef noodles

- Orange juice

2. Morning snacks

Sugar-free cookies and milk

3. Lunch

- Brown rice

- Grilled chicken breast

- Green salad: lettuce, tomato, cucumber, bell pepper, boiled eggs

- Dessert: Watermelon

4. Afternoon snack

Yogurt, banana and granola

5. Dinner

- Whole grain bread

- Fish and sweet potatoes

- Broccoli and carrot

- Dessert: Grapefruit

Hướng dẫn dịch:

1. Bữa sáng

- Một tô bún bò

- Nước cam

2. Ăn vặt buổi sáng

Bánh quy và sữa không đường

3. Ăn trưa

- Gạo lức

- Ức gà nướng

- Salad xanh: xà lách, cà chua, dưa chuột, ớt chuông, trứng luộc

- Tráng miệng: Dưa hấu

4. Ăn nhẹ buổi chiều

Sữa chua, chuối và granola

5. Bữa tối

- Bánh mì nguyên hạt

- Cá và khoai lang

- Bông cải xanh và cà rốt

- Tráng miệng: Bưởi

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2:
Tự luận

Listen to a TV chat show about teen health. Circle the topic of the show. (Nghe một chương trình trò chuyện trên TV về sức khỏe của thanh thiếu niên. Khoanh tròn chủ đề của buổi biểu diễn.)

Bài nghe:

 

 

 

 

A. Health products and fitness programmes for young people

B. Food for skincare and brain development

C. Healthy food for young people

D. Food that can replace exercise


4 tháng trước 47 lượt xem
Câu 4:
Tự luận

Listen again and complete the sentences. Use ONE word for each answer. (Nghe lại và hoàn thành các câu. Sử dụng MỘT từ cho mỗi câu trả lời.)

Bài nghe:

 

1. Teens should avoid food that contains a lot of …

2. Green vegetables can help teens … better.

3. Food such as eggs and fish can help teens become taller and …

4. Eating a healthy diet can't replace …


4 tháng trước 27 lượt xem