10 Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (có đáp án 2024) chi tiết giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Giữa Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 25k cho 1 đề thi bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học ....
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - (Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau:
-6x2y; ; 5z3; ; -3x + 7y; ; .
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 2. Bậc của đa thức là
A. 6. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hai đơn thức và 2x2y đồng dạng với nhau.
B. Hai đơn thức 7xy3 và -9xy3 đồng dạng với nhau.
C. Hai đơn thức 5x2y2 và -2x2y2 đồng dạng với nhau.
D. Hai đơn thức và đồng dạng với nhau.
Câu 4. Cho đa thức A = x2y3 - 5xy2z - 3xy3z2 + 4x - 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; -5xy2z; và 4x.
B. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; 5xy2z; và 4x.
C. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; 5xy2z; ; 4x và -5.
D. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; 5xy2z; ; 4x và 5.
Câu 5. Chia đơn thức -3x3y2 cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. . B. -27x2y.
C. 27x2y. D. .
Câu 6. Khai triển (3x + 2)2 ta được
A. 9x2 - 12x + 4. B. 3x2 + 12x + 4.
C. 9x2 + 12x + 4. D. 3x2 + 6x + 4.
Câu 7. Viết biểu thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
A. (x - 1)3. B. (x - 3)3.
C. (3 - x)3. D. (1 - x)3.
Câu 8. Biểu thức 8x3 - bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Thu gọn đa thức Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2 được kết quả là
A. Q = 3x2 + 3y2 + 3z2. B. x2 + y2 + z2.
C. 3x2 + y2 + z2. D. 3x2 - y2 - z2.
Câu 10. Cho hai đa thức A = x - x2 + y và B = x - y. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A.B = x2 + x3 + x2y - y2.
B. A.B = x2 - x3 + x2y - y2.
C. A.B = x2 - x3 - x2y - y2.
D. A.B = x2 - x3 - x2y + y2.
Câu 11. Giá trị của biểu thức N = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1) tại x = 10 là
A. 1 899. B. 1 891.
C. 1 991. D. 2 001.
Câu 12. Phân tích đa thức 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 thành nhân tử ta được
A. 3(x - y - 2z)(x + y + 2z).
B. (x + y - 2z)(x - y + 2z).
C. 3(x + y - 2z)(x + y + 2z).
D. (x + y - 2z)(x + y + 2z).
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
E = x7 - 4x3y2 - 5xy và F = x7 + 5x3y2 - 3xy - 3.
a) Tìm đa thức G sao cho G = E + F.
b) Tìm đa thức H sao cho E + H = F.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 982;
b) 199.201.
2. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh: M = 2021.2023 và N = 20222.
Bài 3. (1 điểm) Cho 2x = a + b + c. Chứng minh rằng:
(x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x- c)(x - a) = ab + bc + ca - x2.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
A = .
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu 1 |
B |
Câu 7 |
D |
Câu 2 |
A |
Câu 8 |
A |
Câu 3 |
D |
Câu 9 |
C |
Câu 4 |
C |
Câu 10 |
B |
Câu 5 |
B |
Câu 11 |
A |
Câu 6 |
C |
Câu 12 |
C |
Đáp án tự luận
Bài 1.
a) G = E + F = .
b) H = F - E = .
Bài 2.
1.
a) 982 = (100 - 2)2 = 1002 - 2.100.2 + 22 = 10 000 - 400 + 4 = 9604.
b) 199.201 = (200 - 1).(200 + 1) = 2002 - 1 = 40 000 - 1 = 39 999.
2. M = 2021.2023 = (2022 - 1).(2022 + 1) = 20222 - 1 < 20222.
Vậy M < N.
Bài 3.
VT = (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a)
=
=
= ab + bc + ca - x2 = VP.
Bài 4.
a) = .
b) = .
c) = .
d) = .
Bài 5.
Ta có A =
Suy ra 2A =
Vậy A = .
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học ....
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - (Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. . B. 3x + 2y.
C. 4(x - y). D. .
Câu 2. Đơn thức (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25, phần biến là .
B. hệ số là 25, phần biến là .
C. hệ số là 25a, phần biến là .
D. hệ số là 25a, phần biến là .
Câu 3. Cho các biểu thức sau:
; ; ; ; .
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 4. Bậc của đa thức là
A. 9. B. 7.
C. 5. D. 3.
Câu 5. Nhân hai đơn thức và ta được kết quả là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Khai triển biểu thức theo hằng đẳng thức ta được
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Thu gọn đa thức ta được kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Kết quả của tích bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Để biểu thức là lập phương của một tổng thì giá trị của m là
A. 8. B. 4.
C. 6. D. 16.
Câu 12. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A. (x + 2y)(5x - 4). B. (5x + 4)(x - 2y).
C. (5x - 4)(x - 2y). D. (5x - 2y)(x + 4y).
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức P = và Q = .
b) Tìm đa thức N biết + N = .
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = tại x = .
b) B = tại x = 1.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A = và đơn thức B = . Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B.
-----HẾT-----
................................
................................
................................
Để xem trọn bộ và mua tài liệu vui lòng click Link tài liệu