Đề cương ôn tập Địa lí 11 Giữa học kì 2 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
Sinx.edu.vn biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Địa lí 11 Giữa học kì 2 sách Kết nối tri thức giúp bạn đạt kết quả cao trong bài thi Địa lí 11 Giữa học kì 2.
Đề cương ôn tập Địa lí 11 Giữa học kì 2 (Kết nối tri thức 2024)
A. Phần lí thuyết
-Trình bày điều kiện tự nhiên của Liên Bang Nga,Nhật Bản.
- Trình bày đặc điểm dân cư của Liên Bang Nga, Nhật Bản.
- Trình bày đặc điểm các ngành kinh tế của của Liên Bang Nga,Nhật Bản.
- Trình bày đặc điểm các ngành kinh tế của liên bang Nga, Nhật Bản.
- Nhận xét bảng số liệu , vẽ biểu đồ .
- Nhận xét , giải thích .
B. Phần bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?
-
A. Nguyên liệu, năng lượng.
- B. Lương thực và thủy sản.
- C. Máy móc, hàng tiêu dùng.
- D. Nhiên liệu và khoáng sản.
Câu 2: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
-
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.
- B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
- C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
- D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?
-
A. Dân số tăng nhanh.
- B. Có dân số đông.
- C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
- D. Có nhiều dân tộc.
Câu 4: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
- A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
- B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
-
C. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
- D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 5: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
- A. Hô-cai-đô.
-
B. Hôn-su.
- C. Xi-cô-cư.
- D. Kiu-xiu.
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?
- A. Kiu-xiu.
- B. Xi-cô-cư.
- C. Hô-cai-đô.
-
D. Hôn-su.
Câu 7: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có vai trò quan trọng nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
- A. Giải quyết được các nguồn nguyên liệu dư thừa của ngành nông nghiệp.
- B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn, tạo thêm thu nhập.
-
C. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
- D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu, sản phẩm.
Câu 8: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
- A. Việt Nam.
- B. Lào.
- C. Mi-an-ma.
-
D. Thái Lan.
Câu 9: Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
- A. kim cương, than đá, đồng.
- B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
-
C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
- D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.
Câu 10: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
-
A. núi cao và hoang mạc.
- B. núi thấp và đồng bằng.
- C. đồng bằng và hoang mạc.
- D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 11: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
-
B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
- C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
- D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.
Câu 12: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
- A. Miền Bắc chỉ phát triển cây có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
- B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
- C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
-
D. Miền Bắc cây có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Câu 13: Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc là
-
A. được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- B. được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
- C. được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
- D. được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị và trang bị vũ khí quân sự.
Câu 14: Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?
- A. Cây công nghiệp.
- B. Cây ăn quả.
-
C. Cây lương thực.
- D. Cây thực phẩm.
Câu 15: Sản phẩm nào sau đây không phải phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?
- A. Thuốc súng.
- B. Kĩ thuật in.
-
C. Máy hơi nước.
- D. Kim chỉ nam.
Câu 16: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
- A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
- B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
- C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
-
D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
Câu 17: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do
- A. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
- B. diện tích trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
-
C. thay đổi thực đơn bữa ăn, hạn chế dùng lúa gạo.
- D. xu hướng nhập khẩu gạo từ các quốc gia khác.
Câu 18: Sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản không phải là
- A. tàu biển.
- B. ô tô.
-
C. rô-bôt.
- D. xe máy.
Câu 19: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là
- A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
-
B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
- C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
- D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
Câu 20: Loại khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng?
- A. Than đá.
- B. Quặng sắt.
- C. Dầu mỏ.
-
D. Khí tự nhiên.