Địa hình có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.
Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 4)
Nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến
quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 4)
Nguồn lực kinh tế - xã hội có vai trò nào sau đây?
Tạo ra động lực thúc đẩy các cơ sở sản xuất hình thành và phát triển.
Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 4)
Gia tăng dân số được tính bằng
hiệu số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học.
tổng số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất gia tăng cơ học.
tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học.
hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 4)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Năm Tiêu chí |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
Số dân thế giới (triệu người) |
6143,5 |
6541,9 |
6956,8 |
7379,8 |
7713,0 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
2060,0 |
2114,0 |
2476,4 |
2550,9 |
2964,4 |
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với bình quân lương thực theo đầu người giai đoạn 2000 - 2019?
Năm 2010 cao hơn năm 2019.
Năm 2005 thấp hơn năm 2000.
Năm 2019 cao hơn năm 2005.
Năm 2000 thấp hơn năm 2010.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1999 - 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi |
Năm 1999 |
Năm 2009 |
Năm 2020 |
0 - 14 |
35,1 |
24,4 |
23,5 |
15 - 59 |
59,1 |
69,3 |
69,4 |
60 trở lên |
5,8 |
6,5 |
7,1 |
Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam năm 1999 và năm 2020?
Tròn.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)
Cho biểu đồ sau:
QUY MÔ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của thế giới, giai đoạn 2000 - 2020?
Sản lượng thủy sản trên thế giới tăng lên liên tục qua các năm.
Thủy sản nuôi trồng tăng lên liên tục, tăng thêm 44,2 triệu tấn.
Sản lượng thủy sản khai thác giảm nhanh nhưng không ổn định.
Thủy sản nuôi trồng tốc độ tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng về quy mô dân số thành thị và tốc độ tăng dân số thành thị của thế giới, giai đoạn 1970 - 2020?
Tốc độ gia tăng dân số thành thị ngày càng giảm.
Số dân thành thị giảm mạnh, liên tục qua các năm.
Dân số thành thị tăng thêm 496,3% qua các năm.
Tốc độ gia tăng dân số thành thị giảm khoảng 1%.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)
Vùng nông nghiệp có vai trò chủ yếu nào sau đây?
Tạo điều kiện để thúc đẩy liên kết trong sản xuất nông nghiệp.
Góp phần sử dụng hiệu quả các tiềm năng, thế mạnh của vùng.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, khai thác thế mạnh theo lãnh thổ.
Góp phần khai thác hiệu quả các lợi thế vị trí địa lí và tự nhiên.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)
Việc khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng thuận lợi nhờ
các hoạt động trồng, bảo vệ và khoanh nuôi rừng tốt.
góp phần bảo vệ môi trường, các quốc gia quan tâm.
tạo nhiều việc làm, thu nhập và sinh kế cho người dân.
ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)
Cơ sở vật chất - kĩ thuật ảnh hưởng đến
sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)
Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm các bộ phận nào dưới đây?
Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
Khu kinh tế cửa khẩu, cảng biển và đặc khu kinh tế.
Đề thi giữa kỳ 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 3)