Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 4: Câu nào đúng câu nào sai?
a) Trung điểm của một đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó.
b) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.
c) Tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó.
d) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.
Giải toán lớp 3 trang 82, 83, 84 Ôn tập hình học và đo lường - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét hai.
b) Trong bình của Mai có 450 ml nước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1 l nước.
c) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.
Trân ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Ngọc ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.
Trân ăn cơm xong trước Ngọc 10 phút.
Giải toán lớp 3 trang 82, 83, 84 Ôn tập hình học và đo lường - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 2: Chọn ý trả lời đúng.
a) 7 m 3 cm = .?.
A. 73 cm B. 703 cm C. 730 cm
b) 3 kg 500 g = .?.
A. 530 g B. 800 g C. 3500 g
c) 3 chai như nhau đựng được 1500 ml. Mỗi chai đó đựng được .?.
A. 500 ml B. 4500 ml C. 2000 ml
d) 3 ngày = .?.
A. 36 giờ B. 72 giờ C. 180 giờ
Giải toán lớp 3 trang 82, 83, 84 Ôn tập hình học và đo lường - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 1: Số?
a) 1 m = .?. dm 1 km = .?. m
= .?. cm 1 dm = .?. cm
= .?. mm 1 cm = .?. mm
b) 1 kg = .?. g
1 l = .?. ml
c) 1 năm = .?. tháng
1 tuần = .?. ngày
1 ngày = .?. giờ
1 giờ = .?. phút
Các tháng có 31 ngày là tháng .?.
Các tháng có 30 ngày là tháng.?.
Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng .?.
Giải toán lớp 3 trang 82, 83, 84 Ôn tập hình học và đo lường - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 85 Bài 1: Một nhân viên theo dõi việc nhập gạo vào kho, cứ mỗi bao gạo được nhập vào kho thì nhân viên lại vẽ một vạch vào sổ.
Dưới đây là kết quả kiểm điểm và ghi chép số lượng bao từng loại gạo.
Hãy đọc kết quả kiểm điểm và hoàn thiện bảng thống kê dưới đây.
(Mỗi bao gạo đều cân nặng 50 kg)
BẢNG SỐ LIỆU CÁC LOẠI GẠO NHẬP KHO
Loại gạo |
Nàng hương |
Tài nguyên |
Tám xoan |
ST 25 |
Một bụi |
Số bao |
7 |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Khối lượng |
350 kg |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Dựa vào bảng thống kê đã hoàn thiện để trả lời các câu hỏi.
a) Loại gạo nào nhập về nhiều nhất?
b) Loại gạo nào nhập về ít nhất?
Giải toán lớp 3 trang 85 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 86, 87 Bài Thực hành:
1. Chuẩn bị
- Giấy trắng, giấy kẻ ô vuông, giấy màu, bút màu, thước kẻ, com-pa, kéo.
- Mỗi tổ vẽ rồi cắt để có hình một số mặt hàng bày bán tại hội chợ và các tờ tiền dùng để mua, bán.
(Vẽ hình tròn bằng com-pa; vẽ hình vuông, hình chữ nhật trên giấy kẻ ô.)
2. Hội chợ
- Ba nhóm bán hàng, mỗi nhóm vài bạn.
Nhiệm vụ: Viết giá bán cho mỗi mặt hàng, mời khách mua hàng, tính tiền, đổi tiền.
- Các bạn còn lại đóng vai người đi mua hàng.
Mỗi bạn được sử dụng 100000 đồng để mua những món đồ yêu thích.
3.
Một số bạn nói trước lớp về cách tính tiền nhanh, thuận tiện.
Các bạn chia sẻ về những tình huống vui trong lúc mua, bán.
Bài làm:
Giải toán lớp 3 trang 86, 87 Thực hành và trải nghiệm: Hội chợ - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 81 Bài 6: Anh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập thể thao hình chữ nhật có chiều dài 115 m,chiều rộng 75 m. Hỏi ngày hôm nay anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không?
Giải toán lớp 3 trang 80, 81 Ôn tập các phép tính - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 80 Bài 5: Chọn ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính 21 724 x 4 là:
A. 86 896 B. 84 896 C. 84 886
b) Giá trị của biểu thức 1850 – 850 : 5 là:
A. 200 B. 1833 C. 1680
c) Khối lớp 3 của một trường tiểu học có 7 lớp. Nếu có thêm 1 học sinh lớp 3 nữa thì mỗi lớp vừa đủ 35 em. Khối lớp 3 của trường đó có:
A. 244 học sinh.
B. 245 học sinh
C. 246 học sinh.
Giải toán lớp 3 trang 80, 81 Ôn tập các phép tính - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 79 Bài 5: Chọn ý trả lời đúng.
a) Số liền trước của số 10 000 là:
A. 99 999 B. 9 999 C. 10 001
b) Số 20 760 là:
A. số tròn chục nghìn
B. số tròn nghìn
C. số tròn chục
c) Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số:
A. 40 000 B. 45 000 C. 50 000
d) Số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 10 000 B. 99 999 C. 100 000
Giải toán lớp 3 trang 78, 79 Ôn tập các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 78 Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số 91171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.
b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80504.
c) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3030.
d) 2050 = 2000 + 50.
Giải toán lớp 3 trang 78, 79 Ôn tập các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 78 Bài 1: Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495
b) Viết số:
· Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám.
· Chín trăm linh năm.
· Sáu nghìn hai trăm bảy mươi.
· Một trăm nghìn.
c) Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 36 907 = 30000 + 6000 + 900 + 7.
Giải toán lớp 3 trang 78, 79 Ôn tập các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 76 Bài 4: Kiểm đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3.
Bảng thống kê các tờ tiền
Loại tiền |
50000 đồng |
20000 đồng |
10000 đồng |
5000 đồng |
2000 đồng |
1000 đồng |
Số tiền |
1 tờ |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Giải toán lớp 3 trang 75, 76, 77 Tiền Việt Nam - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 74 Bài 1: Tính (theo mẫu):
Cạnh hình vuông |
9 cm
|
6 cm |
8 cm |
Diện tích hình vuông |
9 x 9 = 81 (cm2) |
.?. |
.?. |
Chu vi hình vuông |
9 x 4 = 36 (cm) |
.?. |
.?. |
Giải toán lớp 3 trang 74 Diện tích hình vuông - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 3: Quan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu:
a) Số?
Bức tranh |
Ước lượng |
Đo |
Chiều dài |
? cm |
? cm |
Chiều rộng |
? cm |
? cm |
b) Tính:
Diện tích bức tranh.
Chu vi bức tranh.
Giải toán lớp 3 trang 72, 73 Diện tích hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 2: Tính (theo mẫu):
Chiều dài hình chữ nhật |
8 cm |
31 cm |
72 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
7 cm |
9 cm |
6 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
8 x 7 = 56 (cm2) |
.?. |
.?. |
Chu vi hình chữ nhật |
(8 + 7) x 2 = 30 (cm) |
.?. |
.?. |
Giải toán lớp 3 trang 72, 73 Diện tích hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 1: Số?
Chiều dài hình chữ nhật |
18 cm |
25 cm |
8 cm |
.?. cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
5 cm |
6 cm |
.?. cm |
9 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
.?. cm2 |
.?. cm2 |
32 cm2 |
153 cm2 |
Giải toán lớp 3 trang 72, 73 Diện tích hình chữ nhật - Chân trời sáng tạo