Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 5: Trong một chuyến đi du lịch:
Việt hỏi: Chị Hoa ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?
Chị Hoa trả lời: Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
Em hãy cùng Việt tìm tuổi của chị Hoa năm nay.
Giải Toán lớp 4 trang 21, 22 Bài 6: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 1: Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu)
Mẫu:Thử lại:62 490 : 6 = 10 415 | Thử lại:9 151 × 5 + 4 = 45 759 |
a) 8 413 × 7
b) 56 732 : 8
Giải Toán lớp 4 trang 21, 22 Bài 6: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 1: Cho các số sau: 65 237; 63 794; 66 053; 59 872
a) Trong các số trên, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
b) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Làm tròn số bé nhất trong các số trên đến hàng chục.
d) Làm tròn số lớn nhất trong các số trên đến hàng chục nghìn.
Giải Toán lớp 4 trang 21, 22 Bài 6: Luyện tập chung - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ Sáu bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi cả ba ngày, cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 2: Một thùng nước mắm có 120 l. Lần đầu bán được 25 l nước mắm, lần thứ hai bán được gấp đôi số lít nước mắm ở lần đầu, lần thứ ba bán được 35 l nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 1: Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Mận có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi số vịt của nhà bác Đào, bác Mận và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con?
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 17 Bài 1: Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm
b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm
Giải Toán lớp 4 trang 15, 16, 17 Bài 4: Biểu thức chữ - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 1: Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) × 2
Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau:
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 |
7 |
34 |
25 |
16 |
? |
34 |
28 |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 15, 16, 17 Bài 4: Biểu thức chữ - Kết nối tri thức
Tên sân vận động |
Quốc gia |
Số lượng chỗ ngồi |
Đọc số |
Nu-cam |
Tây Ban Nha |
120 000 |
? |
Oem-bờ-li |
Anh |
90 000 |
? |
Mỹ Đình (Hà Nội) |
Việt Nam |
40 192 |
? |
Thiên Trường (Nam Định) |
Việt Nam |
30 000 |
? |
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Việt Nam |
25 000 |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 14 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 5: a) Lấy các thẻ như sau:
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
Giải Toán lớp 4 trang 14 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 3: Nói (theo mẫu):
Mẫu: Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.
a) Số 434 715 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
c) Số 120 405 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
Giải Toán lớp 4 trang 14 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 2: a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm.
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn.
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một.
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư.
Giải Toán lớp 4 trang 14 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 14 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
356 871 |
3 |
5 |
6 |
8 |
7 |
1 |
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt |
436 572 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
245 694 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
203 649 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
723 025 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
154 870 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 14 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 3: Số?
a) Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau đơn vị.
Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau đơn vị.
b) Nêu các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp:
Nêu các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp:
Giải Toán lớp 4 trang 12, 13 Bài 3: Số chẵn, số lẻ - Kết nối tri thức