Quan sát hình bên.
a) Chọn từ vuông, nhọn hay tù để thay vào .?. cho thích hợp.
– Tam giác ABC là tam giác .?.
– Tam giác ABH là tam giác .?.
– Tam giác ADC là tam giác .?.
b) Bằng nhau hay không bằng nhau?
Các tam giác ABH, AHD, ADC có diện tích .?.
c) Biết BC = 4,5 cm; AH = 3 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Giải Toán lớp 5 trang 105 Bài 50: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Câu nào đúng, câu nào sai?
Hình tròn bên được chia thành 5 phần bằng nhau.
a) Diện tích hình tròn gấp 4 lần diện tích phần tô màu.
b) Diện tích phần tô màu bằng diện tích hình tròn.
c) Diện tích phần tô màu bằng 0,4 diện tích hình tròn.
Giải Toán lớp 5 trang 103 Bài 49: Diện tích hình tròn - Chân trời sáng tạo
Số đo?
Bán kính hình tròn |
4 cm |
0,2 m |
0,1 m |
Chu vi hình tròn |
.?. |
.?. |
.?. |
Diện tích hình tròn |
.?. |
.?. |
.?. |
Giải Toán lớp 5 trang 103 Bài 49: Diện tích hình tròn - Chân trời sáng tạo
Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.
a) d = 8 cm |
b) d = 0,4 dm |
c) d = m |
Giải Toán lớp 5 trang 103 Bài 49: Diện tích hình tròn - Chân trời sáng tạo
Tính diện tích của hình tròn biết bán kính r.
a) r = 5 dm |
b) r = 0,3 cm |
c) r = m |
Giải Toán lớp 5 trang 103 Bài 49: Diện tích hình tròn - Chân trời sáng tạo
Tính chu vi của hình tròn biết bán kính r.
a) r = 36 mm |
b) r = 0,7 cm |
c) r = m |
Giải Toán lớp 5 trang 101 Bài 48: Chu vi hình tròn - Chân trời sáng tạo
Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.
a) d = 3 m |
b) d = 4,2 dm |
c) d = cm |
Giải Toán lớp 5 trang 101 Bài 48: Chu vi hình tròn - Chân trời sáng tạo
Số đo?
Bán kính của hình tròn | 2 cm | 2,5 cm | .?. |
Đường kính của hình tròn | .?. | .?. | 7,2 m |
Giải Toán lớp 5 trang 99 Bài 47: Đường tròn, hình tròn - Chân trời sáng tạo
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Diện tích hình chữ nhật màu hồng bằng diện tích hình thang ABCD.
b) Diện tích hình tam giác ADH bằng diện tích hình thang ABCD.
c) Diện tích hình thang ABCH bằng diện tích hình thang ABCD.
Giải Toán lớp 5 trang 96 Bài 46: Diện tích hình thang - Chân trời sáng tạo
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h.
a) a = 0,6 dm; h = 1,4 dm. |
b) a = cm; h = cm. |
Giải Toán lớp 5 trang 91 Bài 44: Diện tích hình tam giác - Chân trời sáng tạo