Câu hỏi:
759 lượt xemLời giải
Hướng dẫn giải:
Lời giải chi tiết:
Ecosystem (Hệ sinh thái) |
(1) Living things (Những sinh vật sống) |
Plants or (2) flora (Cây cối hoặc hệ thực vật) |
Animals or (3) fauna (Động vật hoặc hệ động vật) |
||
(5) Non-living things (Vật không sống) |
Tiny organisms such as (4) bacteria (Các sinh vật nhỏ bé như vi khuẩn) |
|
Sunlight, soil, air, water, etc. (Ánh sáng mặt trời, đất, không khí, nước, v.v.) |
2. Read the conversation again and decide whether these statements are true (T) or false (F).
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu này là đúng (T) hay sai (F).)
|
T |
F |
1. Nam went to Cuc Phuong National Park two weeks ago. |
|
|
2. In an ecosystem, plants, animals, and other living and non-living things form a community. |
|
|
3. We are losing a large number of ecosystems around the world. |
|
|
4. Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below.
(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)
raw |
climate |
change |
resources |
park |
natural |
national |
materials |
1. a change in the earth's weather conditions |
__________ |
2. things that exist in nature and can be used by people |
__________ |
3. land protected by the government because of its natural beauty or special history |
__________ |
4. basic materials used to make products |
__________ |