Câu hỏi:
1362 lượt xem4. Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below.
(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)
raw |
climate |
change |
resources |
park |
natural |
national |
materials |
1. a change in the earth's weather conditions |
__________ |
2. things that exist in nature and can be used by people |
__________ |
3. land protected by the government because of its natural beauty or special history |
__________ |
4. basic materials used to make products |
__________ |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
raw (adj): thô
climate (n): khí hậu
change (n): thay đổi
resources (n): tài nguyên
park (n): công viên
natural (adj): thuộc về tự nhiên
national (adj): thuộc về quốc gia
materials (n): nguyên liệu/ vật chất
Lời giải chi tiết:
1 - climate change |
2 - nutural resources |
3 - national park |
4 - raw materials |
1. a change in the earth's weather conditions = climate change
(sự thay đổi điều kiện thời tiết của trái đất = biến đổi khí hậu)
2. things that exist in nature and can be used by people = natural resources
(những thứ tồn tại trong tự nhiên và con người có thể sử dụng = tài nguyên thiên nhiên)
3. land protected by the government because of its natural beauty or special history = national park
(vùng đất được chính phủ bảo vệ vì vẻ đẹp tự nhiên hoặc lịch sử đặc biệt = công viên quốc gia/ vườn quốc gia)
4. basic materials used to make products = raw materials
(nguyên vật liệu cơ bản làm nên sản phẩm = nguyên liệu thô)
2. Read the conversation again and decide whether these statements are true (T) or false (F).
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu này là đúng (T) hay sai (F).)
|
T |
F |
1. Nam went to Cuc Phuong National Park two weeks ago. |
|
|
2. In an ecosystem, plants, animals, and other living and non-living things form a community. |
|
|
3. We are losing a large number of ecosystems around the world. |
|
|
3. Complete the diagram with words in 1.
(Hoàn thành sơ đồ với các từ trong 1.)