Câu hỏi:
166 lượt xemĐặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
Than nâu.
Than đá.
Than bùn.
Than mỡ.
Nơi có nhiều hải cảng nhất là ở hai bên bờ của
Thái Bình Dương.
Đại Tây Dương.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ QUỐC GIA ĐỨNG ĐẦU VỀ SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂM 2019
(Đơn vị: nghìn tỉ USD)
Thứ hạng |
Quốc gia |
Sản lượng |
Thứ hạng |
Quốc gia |
Sản lượng |
1 |
Trung Quốc |
4566 |
6 |
Ấn Độ |
672 |
2 |
EU |
4184 |
7 |
Hàn Quốc |
531 |
3 |
Hoa Kì |
3602 |
8 |
Anh |
505 |
4 |
Nhật Bản |
1368 |
9 |
Pháp |
478 |
5 |
Đức |
1050 |
10 |
I-ta-li-a |
442 |
Toàn thế giới |
19979 |
Theo bảng số liệu, biểu đồ thích hợp để thể hiện tỉ trọng sản lượng công nghiệp 5 quốc gia đứng đầu thế giới là
biểu đồ tròn.
biểu đồ cột.
biểu đồ đường.
biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THỂ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %)
Quốc gia |
Năm 2000 |
Năm 2020 |
||||
I |
II |
III |
I |
II |
III |
|
Hoa Kì |
1,2 |
23,1 |
75,7 |
1,3 |
20,7 |
78,0 |
Việt Nam |
22,7 |
34,2 |
43,1 |
17,0 |
43,3 |
39,7 |
Bu-run-đi |
48,1 |
16,9 |
35,0 |
43,0 |
17,5 |
39,5 |
Thế giới |
5,2 |
30,7 |
64,1 |
3,9 |
27,7 |
68,4 |
Theo bảng số liệu, cho biết xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2020 là
giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng, tăng tỉ trọng dịch vụ.
tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ và công nghiệp - xây dựng.