Câu hỏi:
71 lượt xemĐọc đoạn trích và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
Chi tiết trong văn bản thông tin là đơn vị nhỏ làm cơ sở và góp phần làm sáng tỏ thông tin chính. Trong văn bản thông tin, thông tin cơ bản thường được tóm lược khái quát trong nhan đề, sa- pô. Thông tin chi tiết thường được triển khai qua các đề mục, tiểu mục hoặc các phần, các đoạn lớn nhỏ trong văn bản, bao gồm cả chi tiết biểu đạt bằng ngôn ngữ lẫn phi ngôn ngữ (số liệu, hình ảnh, bảng biểu, ... ) Khái niệm “chi tiết” được hiểu linh hoạt theo nhiều cấp độ. Có thể sơ đồ hóa các cấp độ như sau:
[ Thông tin cơ bản⟹ Thông tin chi tiết bậc 1⟹ Thông tin chi tiết bậc 2⟹ v. v. ]
a. Xác định các thuật ngữ có trong đoạn văn trên. Đây là các thuật ngữ của ngành khoa học nào?
b. Giải thích ý nghĩa của từ ngữ được in đậm trong đoạn văn trên. Em hãy tìm thêm một số từ ngữ có chứa yếu tố Hán Việt “hóa”
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a. Các thuật ngữ có trong đoạn văn trên là: Chi tiết, cơ sở, khái niệm, nhan đề, sa-pô, phi ngôn ngữ, sơ đồ hóa.
→ Các thuật ngữ của ngành khoa học xã hội học.
b. Ý nghĩa của các từ được in đậm trong đoạn văn trên là:
- Sơ đồ hóa: là phương thức diễn đạt văn bản dưới dạng các ý chính, ý phụ và thường là dạng sơ đồ tư duy.
- Ví dụ từ có chứa yếu tố Hán Việt “: hóa thân, biến hóa, tạo hóa, văn hóa…
Hãy liệt kê tên các văn bản, đoạn trích ở phần Đọc mở rộng theo thể loạitrong học kì I theo các thể loại sau (làm vào vở):
Bài đọc |
Thể loại |
Tên văn bản, đoạn trích đọc mở rộng |
1 |
Thơ |
|
2 |
Truyện ngụ ngôn |
|
3 |
Tùy bút, tản văn |
|
4 |
Văn bản thông tin |
|
5 |
Văn bản nghị luận |
|