Câu hỏi:

401 lượt xem
Tự luận

3 (trang 87 Tiếng Anh 11 Global Success): Find words and a phrase in 1 that have the following meanings. (Tìm các từ và một cụm từ bài 1 có các nghĩa sau)

1. a belief in your own ability to do things well

2. confident and free to do things without help from other people

3. things that you must do as part of your duty or job

4. the activity of planning how to spend and save money

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

1. confidence

2. independent

3. responsibility

4. money-management

Giải thích:

1. tự tin: niềm tin vào khả năng làm tốt mọi việc của bản thân

2. độc lập: tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ của người khác

3. trách nhiệm: những việc bạn phải làm như một phần nhiệm vụ hoặc công việc của mình

4. quản lý tiền bạc: hoạt động lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm tiền

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:
Tự luận

1 (trang 86 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

 

Nam: Mai, why don't you answer your phone? It keeps ringing.

Mai: It’s my mum who's calling me again. She wants me to contact her from time to time while I’m out.

Nam: My parents usec to be like that. They thought I didn’t have the confidence to deal with difficult situations.

Mark: I had the same experience. It was earning my parents’ trust that took a long time. But I managed to convince them that I'm responsible when I’m out and about.

Mai: It’s my parents who still think I don’t have the skills to be independent. I'm not good at managing my time or money, but I’m independent at home - I can cook, clean the house, and do my laundry!

Nam: That’s a good star! I use a time-management app to plan my weekly schedule including all my activities and responsibilities. Would you like me to help you install it?

Mai: That'd be great. Thanks, Nam.

Mark: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money.

Mai: Mark, can you show it to me?

Mark: No problem. My parents also encourage me to take part-time jobs and pay me for doing certain chores around the house.

Mai: Lucky you!


8 tháng trước 179 lượt xem