Câu hỏi:
1780 lượt xem2 (trang 87 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the conversation again and decide who has these skills. Put a tick (v) in the correct column. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem ai có những kỹ năng này. Đánh dấu (v) vào cột đúng)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. Mark |
2. Mai |
3. Nam |
Giải thích:
1. Thông tin: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money. (Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý tiền. Đó là ứng dụng đã dạy tôi cách chịu trách nhiệm với tiền bạc.)
2. Thông tin: I'm not good at managing my time or money, but I’m independent at home - I can cook, clean the house, and do my laundry! (Tôi không giỏi quản lý thời gian và tiền bạc, nhưng tôi độc lập ở nhà - tôi có thể nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và giặt giũ!)
3. Thông tin: I use a time-management app to plan my weekly schedule including all my activities and responsibilities. (Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý thời gian để lập kế hoạch hàng tuần bao gồm tất cả các hoạt động và trách nhiệm của tôi.)
Hướng dẫn dịch:
1. Quản lý tiền bạc
2. Nấu ăn, dọn dẹp và giặt giũ
3. Quản lý thời gian
4 (trang 87 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the two halves to make sentences used in 1. (Nối hai nửa để tạo câu được sử dụng trong 1)
1. It’s my mum |
a. that took a long time |
2. It was earning my parents’ trust |
b. who still think I don’t have the skills to be independent. |
3. It’s my parents |
c. that taught me how to be responsible with money |
4. It’s the app |
d. who’s calling me again |