Câu hỏi:
41 lượt xemFind words and a phrase in 1 that have the following meanings. (Tìm các từ và một cụm từ bài 1 có các nghĩa sau)
1. a belief in your own ability to do things well
2. confident and free to do things without help from other people
3. things that you must do as part of your duty or job
4. the activity of planning how to spend and save money
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. confidence |
2. independent |
3. responsibility |
4. money-management |
Giải thích:
1. tự tin: niềm tin vào khả năng làm tốt mọi việc của bản thân
2. độc lập: tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ của người khác
3. trách nhiệm: những việc bạn phải làm như một phần nhiệm vụ hoặc công việc của mình
4. quản lý tiền bạc: hoạt động lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm tiền
Match the two halves to make sentences used in 1. (Nối hai nửa để tạo câu được sử dụng trong 1)
1. It’s my mum |
a. that took a long time |
2. It was earning my parents’ trust |
b. who still think I don’t have the skills to be independent. |
3. It’s my parents |
c. that taught me how to be responsible with money |
4. It’s the app |
d. who’s calling me again |