Câu hỏi:
39 lượt xemRead the text again. Complete the diagrams with information from the text. Use no more than TWO words for each gap. (Đọc văn bản một lần nữa. Hoàn thành các sơ đồ với thông tin từ văn bản. Sử dụng không quá HAI từ cho mỗi chỗ trống)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. best option |
2. choice |
3. a to-do-list |
4. night’s sleep |
Hướng dẫn dịch:
Kỹ năng ra quyết định |
||||
Xác định vấn đề |
Nghĩ ra các giải pháp |
Đánh giá ưu nhược điểm |
Chọn phương án tốt nhất |
Tạo và thực hiện kế hoạch của bạn |
Kỹ năng quản lý thời gian |
||||
Lập danh sách việc cần làm |
Sử dụng các công cụ quản lý thời gian |
Làm một việc tại một thời điểm |
Sắp xếp thời gian để thư giãn |
Ngủ ngon |
Read the text again and match the highlighted phrases in the text with their meanings (Đọc lại văn bản và nối các cụm từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng)
1. get around |
a. to start doing something regularly so that it becomes a habit |
2. come up with |
b. to perform and complete something |
3. carry out |
c. to go or travel to different places |
4. get into the habit of |
d. to use something to achieve a particular result or benefit |
5. make use of |
e. to produce or find an answer or a solution |