Câu hỏi:
42 lượt xemTìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.
Bài làm:
Lời giải
Kết của của phép tính sau
5 083 – 59 × 3
A. 4 906
B. 4 110
C. 4 960
D. 4 069
Bài làm:
Trong các số dưới đây, số chẵn là:
A. 9 990
B. 6 281
C. 26 645
D. 68 049
Bài làm:
Đặt tính rồi tính.
a) 52 684 – 3 357 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
b) 54 287 + 29 508 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
c) 4 508 × 3 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
d) 34 625 : 5 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
Bài làm:
Tính giá trị của các biểu thức:
67 823 – 35 256 : 4 |
= ………………… = ………………… |
(42 105 + 837) : 3 |
= ………………… = ………………… |
5 321 + 3 205 × 5 |
= ………………… = ………………… |
3 425 + 5 280 : 8 |
= ………………… = ………………… |
Bài làm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị Số | Chữ số 2 | Chữ số 6 | Chữ số 8 |
806 325 479 | …………… | …………… | …………… |
125 460 789 | …………… | …………… | …………… |
Đọc các số sau: 100 515 600; 760 800 320; 49 200 000; 5 500 500 050
Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95 073 200