Câu hỏi:
49 lượt xemViết số biết số đó gồm:
a) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
c) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
d) 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục
a)…………………….. b)……………………..
c)…………………….. d)……………………..
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Số đó được viết là: 8 545 702
b) Số đó được viết là: 80 504 572
c) Số đó được viết là: 805 405 702
d) Số đó được viết là: 8 050 400 720
Kết của của phép tính sau
5 083 – 59 × 3
A. 4 906
B. 4 110
C. 4 960
D. 4 069
Bài làm:
Trong các số dưới đây, số chẵn là:
A. 9 990
B. 6 281
C. 26 645
D. 68 049
Bài làm:
Đặt tính rồi tính.
a) 52 684 – 3 357 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
b) 54 287 + 29 508 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
c) 4 508 × 3 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
d) 34 625 : 5 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
Bài làm:
Tính giá trị của các biểu thức:
67 823 – 35 256 : 4 |
= ………………… = ………………… |
(42 105 + 837) : 3 |
= ………………… = ………………… |
5 321 + 3 205 × 5 |
= ………………… = ………………… |
3 425 + 5 280 : 8 |
= ………………… = ………………… |
Bài làm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị Số | Chữ số 2 | Chữ số 6 | Chữ số 8 |
806 325 479 | …………… | …………… | …………… |
125 460 789 | …………… | …………… | …………… |
Đọc các số sau: 100 515 600; 760 800 320; 49 200 000; 5 500 500 050
Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95 073 200