Câu hỏi:

29 lượt xem
Tự luận

Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mẫu bài 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)

1. Student A is a PE teacher; Student B is a student. Student B is trying to do an exercise routine, and Student A is offering help.

2. Student B is a supermarket assistant; Student A is a customer. Student A is trying to find some healthy foods for his/her family, and Student B is offering help.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Hướng dẫn dịch:

1. Học sinh A là giáo viên Thể dục; Học sinh B là học sinh. Học sinh B đang cố gắng thực hiện một thói quen tập thể dục và Học sinh A đang đề nghị giúp đỡ.

2. Học sinh B làm nhân viên siêu thị; Học sinh A là khách hàng. Học sinh A đang cố gắng tìm một số thực phẩm lành mạnh cho gia đình của mình và Học sinh B đang đề nghị giúp đỡ.

Gợi ý:

Supermarket assistant: Good morning. Can I help you with that?

Student: Oh, please. I’m finding some healthy foods for my family, but I don't know where they are.

Supermarket assistant: You can go to the vegetable stalls. Let me show you.

Student: Oh, here they are. Thank you very much.

Supermarket assistant: Is there anything else I can do for you?

Student: Thanks, but I think I'm fine now.

Supermarket assistant: Great!

Hướng dẫn dịch:

Trợ lý siêu thị: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp bạn với điều đó không?

Học sinh: Ồ, làm ơn. Tôi đang tìm một số thực phẩm tốt cho sức khỏe cho gia đình mình, nhưng tôi không biết chúng ở đâu.

Trợ lý siêu thị: Bạn có thể đến quầy rau. Tôi sẽ chỉ cho bạn.

Học sinh: Ồ, chúng đây rồi. Cảm ơn rất nhiều.

Trợ lý siêu thị: Tôi có thể làm gì khác cho bạn không?

Học sinh: Cảm ơn, nhưng tôi nghĩ bây giờ tôi ổn rồi.

Trợ lý siêu thị: Tuyệt vời!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:
Tự luận

Everyday English

Offering help and responding

Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)

Bài nghe:

 

 

A. Can I help you with that

 

B. Is there anything else I can do for you

 

C. Thank you very much

 

D. Thanks, but I think I'm fine

Trainer: Good morning. (1)?

Tam: Oh, please. I want to change the speed on this treadmill, but I don't know how.

Trainer: You can just press this button. Here, let me show you.

Tam: Oh, it's working. (2).

Trainer: (3)?

Tam: (4) now.

Trainer: Great! Have a good workout.


4 tháng trước 24 lượt xem