10 Đề thi Toán 11 Giữa học kì 2 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)

Bộ đề thi Giữa học kì 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án 2024) chi tiết giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 126 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Giữa học kì 2 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 25k cho 1 đề thi bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học ....

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (Đề số 1)

Câu 1. Cho \(a\) là số thực dương. Với \(n\) thuộc tập hợp nào thì khẳng định \({a^n} = \underbrace {a.a............a}_n\) đúng?           

A. \(n \in \mathbb{R}\).

B. \(n \in \mathbb{Z}\).

C. \(n \in \mathbb{N}\).

D. \(n \in {\mathbb{N}^*}\).

Câu 2. Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^3}} \) bằng kết quả nào sau đây?

A. \({a^6}\).

B. \({a^{\frac{3}{2}}}\).

C. \({a^{\frac{2}{3}}}\).

D. \({a^{\frac{1}{6}}}\).

Câu 3. Với \(\alpha \) là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

A. 10α=10α

B. 10α=10α2

C. \[{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {100} \right)^\alpha }\].

D. \[{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {10} \right)^{{\alpha ^2}}}\].

Câu 4. Cho đẳng thức \(\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt a }}}}{{{a^3}}} = {a^\alpha },0 < a \ne 1.\) Khi đó \[\alpha \] thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\).

B. \(\left( { - 1;0} \right)\).

C. \(\left( { - 3; - 2} \right)\).

D. \(\left( {0;1} \right)\).

Câu 5. Chị Hà gửi vào ngân hàng \(20\,\,000\,\,000\) đồng với lãi suất \[0,5\% \]/tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau \[1\] năm chị Hà nhận được bao nhiêu tiền, biết trong \[1\] năm đó chị Hà không rút tiền lần nào và lãi suất không thay đổi (làm tròn đến hàng nghìn).

A. \(21\,\,233\,\,000\)đồng.

B. \(21\,\,235\,\,000\)đồng.     

C. \(21\,\,234\,\,000\)đồng.

D. \(21\,\,200\,\,000\)đồng.

Câu 6. Với điều kiện nào của \(a,\,b\) thì khẳng định logab=αaα=b  đúng?

A. \(a,\,\,b > 0,\,\,\,a \ne 1\).

B. \(a,\,\,b > 0\).

C. \(a > 0,\,a \ne 1\).

D. \(\,b > 0,\,\,\,a \ne 1\).

Câu 7Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực dương \[a,b\] và \[a \ne 1\].

B. \[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực dương \[a,b\].

C. \[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực\[a,b\].

D. \[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực \[a,b\] và \[a \ne 1\].

Câu 8. Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {9a} \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{2} + {\log _3}a\).

B. \(2{\log _3}a\).

C. \({\left( {{{\log }_3}a} \right)^2}\).

D. \(2 + {\log _3}a\).

Câu 9. Cho \(0 < a \ne 1\). Giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {a \cdot \sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)\) 

A. \(\frac{4}{3}\)

B. \(3\)

C. \(\frac{5}{3}\)

D. \(\frac{5}{2}\).

Câu 10. Cho \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c\] là các số thực dương thỏa mãn \[{a^2} = bc.\] Giá trị của biểu thức \[S = 2\ln a - \ln b - \ln c\] là

A. \[S = 2\ln \left( {\frac{a}{{bc}}} \right).\] 

B. \(S = 1.\) 

C. S=2lnabc.

D. \(S = 0.\)

Câu 11. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

A. \(y = {x^{\sqrt 3 }}\).

B. \(y = {x^{\log 2}}\). 

C. \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\).

D. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\).

Câu 12. Cho các hàm số sau:

\(y = {\log _2}x\)\(y = {\log _{\sqrt 3 }}x\)\(y = \ln x\)\(y = {\log _{{2^{ - 3}}}}x\)\(y = {\log _x}5\).

Có bao nhiêu hàm số lôgarit trong các hàm số trên?

A. \(5.\)

B. \(4.\)

C. \(3.\)

D. \(2.\)

Câu 13. Tập xác định của hàm số \[y = {\log _2}x\] là

A. \(\left[ {0; + \infty } \right).\) 

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\) 

C. \(\left( {0; + \infty } \right).\)  

D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)

Câu 14. Cho ba số thực dương \(a,b,c\) khác \(1\). Đồ thị các hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}\) được cho trong hình vẽ sau.

loading...

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(b < c < a\). 

B. \(c < a < b\). 

C. \(a < b < c\).  

D. \(a < c < b\).

Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

loading...

A. \(y = {\log _2}x\)

B. \[y = {\log _2}\left( {x + 1} \right)\].

C. \(y = {\log _3}x + 1\).  

D. \(y = {\log _3}\left( {x + 1} \right)\).

Câu 16. Nghiệm của phương trình \({7^x} = 2\) là 

A. \(x = {\log _7}2\). 

B. \(x = {\log _2}7\).

C. \(x = \frac{2}{7}\). 

D. \(x = \sqrt 7 \).

Câu 17Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {5x} \right) = 2\) là

A. \(x = \frac{8}{5}\).  

B. \(x = 9\).

C. \(x = \frac{9}{5}\)

D. \(x = 8\).

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 2} \right) \ge 1\) là

A. \(\left[ {\frac{8}{3}; + \infty } \right)\). 

B. \(\left[ {2;\frac{8}{3}} \right]\). 

C. \(\left( {2;\frac{8}{3}} \right]\). 

D. \(\left( { - \infty ;\frac{8}{3}} \right]\).

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình \[{2^{x\, - \,3}}\, > \,16\] là

A. \[\left[ {7;\, + \infty } \right)\].  

B. \[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

C. \[\left( {7;\, + \infty } \right)\]. 

D. \[\left( {3;\, + \infty } \right)\].

Câu 20. Biết phương trình \({4^x} - 9 \cdot {2^x} + 16 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\)Tính giá trị của biểu thức \(A = {x_1} + {x_2}.\)

A. \(A = 4.\) 

B. \(A = {\log _2}9.\) 

C. \(A = 9.\)

D. \(A = 16.\)

Câu 21. Trong không gian cho hai đường thẳng thẳng \(m\) và \(n\)Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng \(m\) và \(n\) là góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với \(m\) và \(n\).

B. Góc giữa hai đường thẳng \(m\) và \(n\) là góc giữa hai đường thẳng \(m\) và \(b\) vuông góc với \(n\).

C. Góc giữa hai đường thẳng \(m\) và \(n\) là góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) tương ứng vuông góc với \(m\) và \(n\).

D. Góc giữa hai đường thẳng \(m\) và \(n\) là góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) bất kỳ.

Câu 22. Trong không gian, cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng \(a\) và \(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi chúng cắt nhau.

B. Đường thẳng \(a\) và \(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng \(90^\circ \).

C. Đường thẳng \(a\) và \(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng \(45^\circ \).

D. Đường thẳng \(a\) và \(b\) vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng \(0^\circ \).

Câu 23. Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) (như hình vẽ dưới).

loading...

Góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(A'C'\) bằng

A. \(60^\circ \). 

B. \(45^\circ \). 

C. \(90^\circ \).

D. \(30^\circ \).

Câu 24. Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) (như hình vẽ dưới).

loading...

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng \(BC'\)?

A. \[A'D\].

B. \(AC\).

C. \(BB'\).

D. \(AD'\).

Câu 25. Trong không gian cho đường thẳng \(d\) vuông góc với mọi đường thẳng \(a\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d//α

B. dα

C. dα

D. \(d\) cắt \(a\).

Câu 26. Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau (tham khảo hình vẽ).

loading...

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABBCD

B. ACBCD

C. ADBCD

D. ADABC

Câu 27. Cho hai đường thẳng a,b và mpP. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu a//P và ba thì b//P.

B. Nếu a//P và bP thì ab

C. Nếu a//P và ba thì bP.

D. Nếu aP và ba thì b//P.

Câu 28. Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(SB\) (tham khảo hình vẽ).

loading...

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(AC \bot \left( {SAD} \right)\). 

B. \(MN \bot \left( {SBD} \right)\).

C. \(BD \bot (SCD)\).

D. \(MN \bot \left( {ABCD} \right)\).

Câu 29. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông, \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\).

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \(H\) là chân đường vuông góc hạ từ \(A\) lên \[SB\].      

B. \(H\) là trọng tâm tam giác \[SBC\].

C. \(H\) trùng với \[B\].                                                      

D. \(H\) là trung điểm của \[SB\].

Câu 30. Cho hai mặt phẳng αβ. Phát biểu nào sau đây đúng?

loading...

Câu 31. Số cạnh bên của hình chóp cụt tứ giác đều là

A. \(3\). 

B. \(4\). 

C. \(6\). 

D. \(12\).

Câu 32. Cho đường thẳng \[a\] vuông góc với mặt phẳng α và aβ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

loading...

Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

B. Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

C. Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

D. Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

Câu 34. Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\)\(SA\) vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).

loading...

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABC} \right)\). 

B. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SAC} \right)\).    

C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\). 

D. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).

Câu 35. Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có đường cao \(AH = a\sqrt 3 ,\,BC = 3a\)\(BC\) chứa trong mặt phẳng \(\left( P \right)\). Gọi \(A'\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) (như hình vẽ bên). Biết tam giác \(A'BC\) vuông tại \(A'\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa \(\left( P \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\).

loading...

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

loading...

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm)

a) Tính giá trị của biểu thức M=3+2220193242018.

b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

Bài 2. (1,0 điểm) Cho tứ diện \(ABCD\) có tam giác \(ABC\) cân tại \(A\), tam giác \(BCD\) cân tại \(D\). Gọi \(I\) là trung điểm cạnh \(BC\).

a) Chứng minh rằng \(BC \bot \left( {AID} \right)\).

b) Gọi \(AH\) là đường cao của tam giác \(AID\). Chứng minh rằng \(AH \bot BD\).

Bài 3. (1,0 điểm) Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức \(f\left( t \right) = A{e^{rt}}\), trong đó \(A\) là số lượng vi khuẩn ban đầu, \(r\) là tỷ lệ tăng trưởng (\(r > 0\)), \(t\) (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1 000 con và sau 10 giờ là 5 000 con. Hỏi sao bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần?

----------HẾT----------

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học ....

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Câu 1 : Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A
    1800.
  • B
    1500.
  • C
    900.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 2 : Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A
    300.
  • B
    450.
  • C
    600.
  • D
    900.

Câu 3 : Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    Vô số.

Câu 4 : Chọn đáp án đúng.

  • A
    log100010003=10003.
  • B
    log100010003=13.
  • C
    log100010003=3.
  • D
    log100010003=31000.

Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A
    S=(2;+).
  • B
    S=(2;+).
  • C
    S=(;2).
  • D
    S=(;2).

Câu 6 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A
    300.
  • B
    600.
  • C
    900.
  • D
    450.

Câu 7 : Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A
    a=34.
  • B
    a=12.
  • C
    a=1.
  • D
    a=32.

Câu 8 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    a3.b3=ab6.
  • B
    a3.b3=ab9.
  • C
    a3.b3=a+b3.
  • D
    a3.b3=ab3.

Câu 9 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

  • A
    y=3x.
  • B
    y=(12)x.
  • C
    y=(13)x.
  • D
    y=(2)x.

Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A
    S=(3;113).
  • B
    S=(3;113].
  • C
    S=[3;113].
  • D
    S=[3;113).

Câu 11 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A
    (AB,SD)=900.
  • B
    (AB,SD)=850.
  • C
    (AB,SD)=700.
  • D
    (AB,SD)=750.

Câu 12 : Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A
    a và b cắt nhau.
  • B
    a và b chéo nhau.
  • C
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D
    Góc giữa a và b bằng 900.

Câu 13 : Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A
    y=x2.
  • B
    y=xlog4.
  • C
    y=(π2)x.
  • D
    y=log2x.

Câu 14 : Chọn đáp án đúng.

  • A
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 15 : Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A
    Vô số.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Câu 16 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Câu 17 : Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A
    x=14.
  • B
    x=14.
  • C
    x=18.
  • D
    x=18.

Câu 18 : Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A
    an=1an.
  • B
    a1n=1an.
  • C
    a1n=1an.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 19 : Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A
    81.
  • B
    9.
  • C
    181.
  • D
    19.

Câu 20 : Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A
    D=(0;+).
  • B
    D=(;0).
  • C
    D=(;+).
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 21 : Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A
    (1;+).
  • B
    [0;+).
  • C
    [1;+).
  • D
    (1;+).

Câu 22 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SAB^=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Câu 23 : Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A
    a>0.
  • B
    a>1.
  • C
    a>0,a1,b>0.
  • D
    a>1,b>0.

Câu 24 : Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Câu 25 : Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Câu 26 : Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A
    x=log92.
  • B
    x=log29.
  • C
    x=29
  • D
    x=92.

Câu 27 : Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.

Câu 28 : Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A
    (SAD).
  • B
    (SCD).
  • C
    (SAC).
  • D
    (SAB).

Câu 29 : Nếu hàm số s=f(t) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì … biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm t0. Đáp án thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:

  • A
    f(t).
  • B
    12f(t).
  • C
    f(t0).
  • D
    12f(t).

Câu 30 : Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A
    M.m=2.
  • B
    M.m=12
  • C
    M.m=4.
  • D
    M.m=14.

Câu 31 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), có đạo hàm tại xo(a;b). Đại lượng Δx=xx0 gọi là số gia của biến tại x0. Đại lượng Δy=f(x)f(x0) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó:

  • A
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)+f(x0)Δx.
  • B
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δx.
  • C
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)2Δx.
  • D
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)+f(x0)2Δx.

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A
    BCAB.
  • B
    BCAH.
  • C
    BCSC.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 33 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Câu 34 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    log5152log53=1.
  • B
    log5152log53=1.
  • C
    log5152log53=0.
  • D
    log5152log53=12.

Câu 35 : Đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Câu 36 : Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

  • A
    a2.
  • B
    a.
  • C
    1a.
  • D
    2a2.

Câu 37 : Đạo hàm của hàm số y=2+sin3x là:

  • A
    y=122+sin3x.
  • B
    y=3cos3x22+sin3x.
  • C
    y=3cos3x22+sin3x.
  • D
    y=122+sin3x.

Câu 38 : Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A
    (am)n=am+n.
  • B
    (am)n=amn.
  • C
    (am)n=am.n.
  • D
    (am)n=amn.

Câu 39 : Chọn khẳng định đúng.

  • A
    (sinx)=cosx.
  • B
    (sinx)=cosx.
  • C
    (sinx)=1cosx.
  • D
    (sinx)=1cosx.

Câu 40 : Đạo hàm của hàm số y=x3 là:

  • A
    y=3x.
  • B
    y=3x2.
  • C
    y=13x2.
  • D
    y=x3.
1 126 lượt xem
Mua tài liệu