Giải toán lớp 2 trang 89, 90 Bài 23 Phép trừ có nhớ số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Kết nối tri thức

Sinx.edu.vn xin giới thiệu giải bài tập Toán lớp 2 trang 89, 90, 91, 92, 93, 94 Bài 23 Phép trừ có nhớ số có hai chữ số cho số có hai chữ số sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh so sánh và làm bài tập Toán 2 dễ dàng. Mời các bạn đón xem:

1 107 lượt xem


Toán lớp 2 Bài 23 Phép trừ có nhớ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 89 - Kết nối tri thức

Video giải Toán lớp 2 Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Kết nối tri thức 

Hoạt động (trang 88 - 90)

Bài 1 trang 88 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Tính.

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 2 trang 88 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Đặt tính rồi tính.

63 – 36             72 – 27

54 – 16             80 – 43

Lời giải:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 3 trang 90 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế?

Lời giải:

Trên cây còn lại số quả khế là:

90 – 24 = 66 (quả)

Đáp số: 66 quả khế

Luyện tập (trang 90 - 91)

Bài 1 trang 90 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Đặt tính rồi tính:

35 – 28             53 – 34

80 – 27             90 – 52 

Lời giải:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 2 trang 90 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Bạn rô-bốt nào cầm bảng ghi phép tính đúng?

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

40 – 4 = 36             60 – 22 = 38

51 – 8 = 33             71 – 17 = 54

Bảng ghi phép tính đúng là:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 3 trang 91 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Rô-bốt A cân nặng 33 kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Lời giải:

Cân nặng của Rô-bốt D là:

33 – 16 = 17 (kg)

Đáp số: 17kg

Bài 4 trang 91 SGK Toán lớp 2 Tập 1

>, <, =

a) 42 – 13 … 30         b) 52 – 15 … 60 - 15

70 – 25 … 45              54 – 17 … 45 – 17

Lời giải:

a) 

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

                               

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

b)     

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

                     

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 5 trang 91 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Tại mỗi ngã rẽ, bạn nhím sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn. Bạn nhím sẽ đến chỗ món ăn nào?

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

41 – 17 = 24               35 – 17 = 18

30 – 5 = 25                30 – 9 = 21

50 – 35 = 15               52 – 35 = 17

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Luyện tập (trang 91 - 92)

Bài 1 trang 91 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Tính nhẩm:

100 – 40

100 – 70

100 – 90 

Lời giải:

100 – 40 = 60

100 – 70 = 30

100 – 90 = 10

Bài 2 trang 91 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Bình xăng của một ô tô có 42 lít xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15 lít xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?

Lời giải:

Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:

42 – 15 = 27 (lít)

Đáp số: 27 lít xăng

Bài 3 trang 92 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

a) Rô-bốt có thân dạng khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng bao nhiêu?

b) Rô-bốt nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?

Lời giải:

46 – 28 = 18

50 – 14 = 36

52 – 15 = 37

a) Rô-bốt có thân dạng khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng 18.

b) Vì 18 < 36 < 37 nên rô-bốt ghi phép tính có kết quả lớn nhất là rô – bốt có thân dạng khối hộp chữ nhật.

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 4 trang 92 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Tìm quần phù hợp với áo.

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

51 – 36 = 15

40 – 27 = 13

32 – 18 = 14

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Luyện tập (trang 92 - 93)

Bài 1 trang 92 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Đặt tính rồi tính.

54 – 27             72 – 36

50 – 25             95 – 48

Lời giải:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 2 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Tìm chữ số thích hợp.

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Bài 3 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Tòa nhà có 60 căn phòng. Có 35 căn phòng đã bật đèn. Hỏi còn bao nhiêu căn phòng chưa bật đèn?

Lời giải:

Có số căn phòng chưa bật đèn là:

60 – 35 = 25 (căn phòng)

Đáp số: 25 căn phòng

Bài 4 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Chọn kết quả đúng.

a) 32 + 38 – 16 = 0 ?

A. 54             B. 64             C. 74

b) 33 – 16 + 53 = ?

A. 70             B. 60             C. 50

Lời giải:

a) 

32 + 38 – 16 = 70 – 16 = 54

Chọn A.

b)  

33 – 16 + 53 = 33 + 53 – 16 = 86 – 16 = 70

Chọn A.

Bài 5 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Mỗi con mèo sẽ câu con cá ghi phép tính có kết quả là số ghi trên xô. Tìm cá cho mỗi con mèo.

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

72 – 27 = 45

81 – 16 = 65

90 – 35 = 55

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Luyện tập (trang 93 - 94)

Bài 1 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Số?

Số bị trừ

83

70

47

80

50

Số trừ

38

25

28 

52

30

Hiệu

45

?

?

?

?


Lời giải:

Số bị trừ

83

70

47

80

50

Số trừ

38

25

28 

52

30

Hiệu

45

45

19

28

20

Bài 2 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Biết:

- Hộp quà đựng vở là hộp quà ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

- Hộp quà đựng bút là hộp quà ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Hỏi hộp quà nào đựng vở, hộp quà nào đựng bút?

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

30 – 14 = 16                 40 – 20 = 20

52 – 31 = 21                 34 – 16 = 18

Vì 16 < 18 < 20 < 21 nên hộp quà C ghi kết quả lớn nhất, hộp quà A ghi kết quả nhỏ nhất,

Vậy hộp quà đựng vở là hộp quà ghi kết quả lớn nhất, hộp quà đựng bút là hộp quà ghi kết quả bé nhất.

Bài 3 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Chia khóa mở được chiếc hòm ghi phép tính đúng không mở được chiếc hòm màu xanh. Chìa khóa mở được chiếc hòm nào?

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 23

Lời giải:

+) 31 – 16 = 15 nên chiếc hòm A có kết quả phép tính sai.

Chìa khóa không mở được chiếc hòm A.

+) 43 – 24 = 19 nên chiếc hòm B có kết quả phép tính đúng.

Chìa khóa mở được chiếc hòm B.

+) Chìa khóa không mở được chiếc hòm B.

Bài 4 trang 94 SGK Toán lớp 2 Tập 1

Một đàn gà có 32 con gồm gà trống và gà mái, trong đó có 26 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?

Lời giải:

Đàn gà có số con gà trống là:

32 – 26 = 6 (con)

Đáp số: 6 con gà

1 107 lượt xem