Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Luyện tập 4: Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Làm tròn số 5490 đến hàng nghìn ta được:
A. 5450
B. 5500
C. 5000
D. 5400
b) Làm tròn số 9628 đến hàng trăm ta được:
A. 9630
B. 9620
C. 9700
D. 9600
Giải toán lớp 3 trang 31, 32, 33 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Luyện tập 2:
a) Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.
b) Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.
Giải toán lớp 3 Trang 24, 25 Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Vận dụng 4:
a) Quan sát các hình sau và chỉ ra những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:
b) Đố em: Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?
Giải toán lớp 3 trang 22, 23 Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Luyện tập 3: Quan sát tia số, chọn câu đúng:
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4200.
b) Trung điểm của đoạn thẳng BC ứng với số 4700.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4500.
Giải toán lớp 3 trang 22, 23 Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 19 Vận dụng 4: Trong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi, gia đình anh Tài thu được khoảng 1800 l mật ong. Gia đình ông Dìn thu được khoảng 1400 l mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được khoảng 2325 l mật ong.
a) Gia đình nào thu hoạch được nhiều mật ong nhất?
b) Gia đình nào thu hoạch được ít mật ong nhất?
c) Nêu tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong.
Giải toán lớp 3 trang 18, 19 So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Luyện tập 2: Thực hiện (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
6 |
5 |
2 |
43652 |
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai |
6 |
5 |
7 |
8 |
1 |
? |
? |
3 |
4 |
2 |
7 |
4 |
? |
? |
9 |
9 |
6 |
0 |
2 |
? |
? |
1 |
4 |
0 |
9 |
6 |
? |
? |
8 |
0 |
3 |
1 |
5 |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 15, 16, 17 Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Luyện tập 1: Số?
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
? |
? |
? |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 15, 16, 17 Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Luyện tập 5: Thực hiện (theo mẫu):
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
3 |
1 |
9 |
2 |
63192 |
Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai |
2 |
5 |
6 |
4 |
8 |
? |
? |
3 |
7 |
9 |
5 |
5 |
? |
? |
8 |
6 |
2 |
9 |
7 |
? |
? |
9 |
0 |
8 |
0 |
1 |
? |
? |
1 |
1 |
0 |
3 |
0 |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Luyện tập 4:
a) Viết các số: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
b) Đọc các số: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331
Giải toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 13 Luyện tập 1:
a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.
b) Đọc các số: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.
Giải toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều