Câu hỏi:
17 lượt xem>, <, =
6 457 ... 6 275 |
4 728 … 2 985 |
943 … 1080 |
5 102 … 5201 |
6 871 … 6 808 |
2 309 … 2 082 |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
6 457 > 6 275 |
4 728 > 2 985 |
943 < 1080 |
5 102 < 5201 |
6 871 > 6 808 |
2 309 > 2 082 |
Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6 375
B. 6 573
C. 6 753
D. 6 735
Số có chữ số hàng chục bằng 8 là:
A. 8 654
B. 9 832
C. 7 689
D. 2 518
Số liền trước của số 6 780 là:
A. 6 789
B. 6 779
C. 6 679
D. 6 769
Giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là:
A. 9 000
B. 900
C. 90
D. 9
Hoàn thành bảng sau:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
4 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Chín nghìn sáu trăm linh tám |
|
|
|
|
2 761 |
|
|
|
|
|
|
Tám nghìn năm trăm ba mươi tư |
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 8 328 = 8 000 + 300 + 20 + 8
5 398 = |
7 300 = |
1 260 = |
5 008 = |