Câu hỏi:
27 lượt xemSố?
a) Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:
………………………………………………………………………………….
b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:
………………………………………………………………………………….
c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:
…………………………………………………………………………………..
d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:
………………………………………………………………………………….
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10000 là:
4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000
b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:
9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500; 9600; 9700
c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:
8010; 8020; 8030; 8040; 8050; 8060; 8070; 8080; 8090; 8100
d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999
Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6 375
B. 6 573
C. 6 753
D. 6 735
Số có chữ số hàng chục bằng 8 là:
A. 8 654
B. 9 832
C. 7 689
D. 2 518
Số liền trước của số 6 780 là:
A. 6 789
B. 6 779
C. 6 679
D. 6 769
Giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là:
A. 9 000
B. 900
C. 90
D. 9
Hoàn thành bảng sau:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
4 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Chín nghìn sáu trăm linh tám |
|
|
|
|
2 761 |
|
|
|
|
|
|
Tám nghìn năm trăm ba mươi tư |
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 8 328 = 8 000 + 300 + 20 + 8
5 398 = |
7 300 = |
1 260 = |
5 008 = |
>, <, =
6 457 ... 6 275 |
4 728 … 2 985 |
943 … 1080 |
5 102 … 5201 |
6 871 … 6 808 |
2 309 … 2 082 |