Câu hỏi:
61 lượt xemLời giải
Hướng dẫn giải:
|
Sắp xếp: 9 108, 5 604, 1 992, 1 289 |
|
Sắp xếp: 9 967, 8 575, 5 425, 905 |
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Tự luận
Số có chữ số hàng chục bằng 8 là:
A. 8 654
B. 9 832
C. 7 689
D. 2 518
1 năm trước
52 lượt xem
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Tự luận
Hoàn thành bảng sau:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
4 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Chín nghìn sáu trăm linh tám |
|
|
|
|
2 761 |
|
|
|
|
|
|
Tám nghìn năm trăm ba mươi tư |
1 năm trước
36 lượt xem
Câu 10:
Tự luận
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 8 328 = 8 000 + 300 + 20 + 8
5 398 = |
7 300 = |
1 260 = |
5 008 = |
1 năm trước
42 lượt xem
Câu 11:
Câu 12:
Tự luận
>, <, =
6 457 ... 6 275 |
4 728 … 2 985 |
943 … 1080 |
5 102 … 5201 |
6 871 … 6 808 |
2 309 … 2 082 |
1 năm trước
36 lượt xem
Câu 13:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26: