Câu hỏi:
53 lượt xemBài tập 3 trang 57 SBT Kinh tế pháp luật 10: Bố của Minh dự định mua một chiếc ô tô để kinh doanh dịch vụ chở khách và đã mang giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến ngân hàng để vay số tiền 500 triệu đồng, với lãi suất × %/năm trong 5 năm. Hãy cho biết hình thức tín dụng ngân hàng mà bố của Minh đã sử dụng.
(Khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn)
A. Vay tín chấp.
B. Vay thế chấp.
C. Vay trả góp.
D. Vay trả chậm.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Bài tập 2 trang 56 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy đọc bảng số liệu dưới đây và trả lời câu hỏi.
Bảng 1. Lãi suất gửi tiết kiệm Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp
Kì hạn |
Cá nhân |
Doanh nghiệp |
Không kì hạn |
0,10% |
0,20% |
1-2 tháng |
3.10% |
3.00% |
3-5 tháng |
3.40% |
3.30% |
6-8 tháng |
4,00% |
3.70% |
9-11 tháng |
4,00% |
3,70% |
12-17 tháng |
5,60% |
4,90% |
18-24 tháng |
5,60% |
4,90% |
Bảng 2. Lãi suất cho vay của Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx
Sản phẩm |
Lãi suất (%/năm) |
Mức vay tối đa |
Thời hạn |
Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở |
7,00% |
85% nhu cầu |
15 năm |
Tiêu dùng trả góp |
7,00% |
80% chi phí |
5 năm |
Cầm cố giấy từ có giá |
7,00% |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
Hạn mức tín dụng |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Mua phương tiện đi lại |
7,00% |
85% chi phí |
Linh hoạt |
Hạn mức tín dụng dành cho hộ gia đình sản xuất, kinh doanh nhỏ |
6,00% |
200 triệu đồng |
3 năm |
Hỗ trợ du học |
7,00% |
85% chi phí |
Linh hoạt |
Lưu vụ đối với nông dân |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Vốn ngắn phục vụ sản xuất kinh doanh |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Vốn đầu tư cố định sản xuất kinh doanh |
6,00% |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
a) Em hãy cho biết hoạt động tín dụng của Ngân hàng A (nhận gửi, cho vay) được thực hiện như thế nào.
b) Từ sự phân tích trên, em hãy cho biết tín dụng ngân hàng có những đặc điểm gì. Hãy so sánh lãi suất gửi tiết kiệm và lãi suất cho vay của ngân hàng trong thông tin trên.
Bài tập 8 trang 59 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy phân biệt tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại theo các tiêu chí dưới đây.
Tiêu chí |
Tín dụng ngân hàng |
Tín dụng thương mại |
1. Chủ thể liên quan |
|
|
2. Đối tượng |
|
|
3. Lãi suất |
|
|
4. Thời hạn |
|
|
5. Tiêu chí khác |
|
|