Câu hỏi:
49 lượt xemBài tập 14 trang 61 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy viết bài giới thiệu cách dùng các loại thẻ tín dụng cho người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi và cho biết trách nhiệm khi sử dụng các loại thẻ trên.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
- Thanh toán trực tiếp bằng thẻ tín dụng
+ Đưa thẻ tín dụng cho nhân viên thực hiện thanh toán giao dịch.
+ Nhân viên đưa thẻ vào máy thanh toán thẻ, nhập số tiền giao dịch và in hóa đơn. Bạn sẽ được yêu cầu ký vào hóa đơn.
+ Bạn kiểm tra kỹ lại thông tin trên hóa đơn và ký xác nhận.
+ Nhân viên đưa lại thẻ tín dụng cho bạn.
- Thanh toán online bằng thẻ tín dụng
+ Bước 1: Sau khi lựa chọn món hàng hoặc dịch vụ cần mua, bạn chọn phương thức thanh toán là thanh toán bằng thẻ.
+ Bước 2: Trên giao diện của trang mua hàng sẽ hiển thị các thông tin và bạn phải nhập đầy đủ, chính xác các thông tin này bao gồm: Tên chủ thẻ; Số thẻ; Ngày hết hạn; Một số thông tin khác tùy vào đơn vị phát hành thẻ.
+ Bước 3: Sau khi nhập đầy đủ các thông tin trên, bạn sẽ xác nhận hoàn tất thủ tục thanh toán.
- Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng trực tiếp tại Ngân hàng
+ Mang thẻ tín dụng đến ngân hàng phát hành thẻ.
+ Đưa thẻ tín dụng cho nhân viên ngân hàng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân, hộ chiếu.
+ Yêu cầu rút số tiền cụ thể với nhân viên ngân hàng.
+ Nhân viên ngân hàng thực hiện các thủ tục rút tiền từ thẻ tín dụng.
+ Hoàn tất giao dịch, bạn nhận lại thẻ, giấy tờ và số tiền đã yêu cầu rút.
- Trách nhiệm:
+ Hiểu về nhu cầu và thói quen chi tiêu của bản thân.
+ Nắm vững cách tính lãi suất.
+ Thanh toán hết các khoản chi tiêu của bạn vào cuối tháng.
+ Hiểu được cơ chế tính phí khi rút tiền mặt.
Bài tập 2 trang 56 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy đọc bảng số liệu dưới đây và trả lời câu hỏi.
Bảng 1. Lãi suất gửi tiết kiệm Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp
Kì hạn |
Cá nhân |
Doanh nghiệp |
Không kì hạn |
0,10% |
0,20% |
1-2 tháng |
3.10% |
3.00% |
3-5 tháng |
3.40% |
3.30% |
6-8 tháng |
4,00% |
3.70% |
9-11 tháng |
4,00% |
3,70% |
12-17 tháng |
5,60% |
4,90% |
18-24 tháng |
5,60% |
4,90% |
Bảng 2. Lãi suất cho vay của Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx
Sản phẩm |
Lãi suất (%/năm) |
Mức vay tối đa |
Thời hạn |
Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở |
7,00% |
85% nhu cầu |
15 năm |
Tiêu dùng trả góp |
7,00% |
80% chi phí |
5 năm |
Cầm cố giấy từ có giá |
7,00% |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
Hạn mức tín dụng |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Mua phương tiện đi lại |
7,00% |
85% chi phí |
Linh hoạt |
Hạn mức tín dụng dành cho hộ gia đình sản xuất, kinh doanh nhỏ |
6,00% |
200 triệu đồng |
3 năm |
Hỗ trợ du học |
7,00% |
85% chi phí |
Linh hoạt |
Lưu vụ đối với nông dân |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Vốn ngắn phục vụ sản xuất kinh doanh |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Vốn đầu tư cố định sản xuất kinh doanh |
6,00% |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
a) Em hãy cho biết hoạt động tín dụng của Ngân hàng A (nhận gửi, cho vay) được thực hiện như thế nào.
b) Từ sự phân tích trên, em hãy cho biết tín dụng ngân hàng có những đặc điểm gì. Hãy so sánh lãi suất gửi tiết kiệm và lãi suất cho vay của ngân hàng trong thông tin trên.
Bài tập 8 trang 59 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy phân biệt tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại theo các tiêu chí dưới đây.
Tiêu chí |
Tín dụng ngân hàng |
Tín dụng thương mại |
1. Chủ thể liên quan |
|
|
2. Đối tượng |
|
|
3. Lãi suất |
|
|
4. Thời hạn |
|
|
5. Tiêu chí khác |
|
|