Câu hỏi:
69 lượt xemBài tập 13 trang 61 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy lập bảng để so sánh các dịch vụ tín dụng và đặc điểm của mỗi loại dịch vụ đó.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
- Căn cứ vào thời hạn tín dụng
+ Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn không quá 12 tháng, thường được dùng để cho vay bổ sung vốn lưu động của các doanh nghiệp và nhu cầu thanh toán cho sinh hoạt cá nhân.
+ Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 12 tháng đến 60 tháng, dùng để cho vay vốn mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kĩ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình qui mô nhỏ của các doanh nghiệp và cho vay xây dựng nhà ở hoặc mua sắm hàng tiêu dùng có giá trị lớn của cá nhân.
+ Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 60 tháng, được sử dụng để cho vay dự án đầu tư xây dựng mới, cải tiến và mở rộng sản xuất có qui mô lớn.
- Căn cứ vào đối tượng tín dụng:
+ Tín dụng vốn lưu động: Là loại tín dụng được cấp nhằm hình thành vốn lưu động cho các doanh nghiệp hoặc các chủ thể kinh tế khác.
+ Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng được cấp nhằm hình thành vốn cố định của các doanh nghiệp hoặc các chủ thể kinh tế khác. Loại tín dụng này được thực hiện dưới hình thức cho vay trung và dài hạn
- Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn tín dụng:
+ Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng cấp cho các doanh nghiệp và chủ thể kinh tế khác để tiến hành sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
+ Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng cấp cho các cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
- Căn cứ vào chủ thể tín dụng:
+ Tín dụng thương mại: Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa hoặc ứng tiền trước khi nhận hàng hóa.
+ Tín dụng ngân hàng: Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội.
+ Tín dụng nhà nước: Là hình thức tín dụng thể hiện mối quan hệ giữa Nhà nước với các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội. Nhà nước vừa là người đi vay, vừa là người cho vay.
- Căn cứ vào tính chất bảo đảm tiền vay:
+ Tín dụng đảm bảo bằng tài sản: Là loại tín dụng được đảm bảo bằng các loại tài sản của khách hàng, bên bảo lãnh hoặc hình thành từ vốn vay
+ Tín dụng đảm bảo không bằng tài sản: Là loại tín dụng được đảm bảo dưới hình thức tín chấp, cho vay theo chỉ định của Chính phủ và hộ nông dân vay vốn được bảo lãnh của các tổ chức đoàn thể, chính quyền địa phương.
- Căn cứ vào lãnh thổ hoạt động tín dụng:
+ Tín dụng nội địa: Là quan hệ tín dụng phát sinh trong phạm vi lãnh thổ quốc gia.
+ Tín dụng quốc tế: Là quan hệ tín dụng phát sinh giữa các quốc gia với nhau hoặc giữa một quốc gia với một tổ chức tài chính – tín dụng quốc tế.
Bài tập 2 trang 56 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy đọc bảng số liệu dưới đây và trả lời câu hỏi.
Bảng 1. Lãi suất gửi tiết kiệm Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp
Kì hạn |
Cá nhân |
Doanh nghiệp |
Không kì hạn |
0,10% |
0,20% |
1-2 tháng |
3.10% |
3.00% |
3-5 tháng |
3.40% |
3.30% |
6-8 tháng |
4,00% |
3.70% |
9-11 tháng |
4,00% |
3,70% |
12-17 tháng |
5,60% |
4,90% |
18-24 tháng |
5,60% |
4,90% |
Bảng 2. Lãi suất cho vay của Ngân hàng A từ tháng 01 năm 20xx
Sản phẩm |
Lãi suất (%/năm) |
Mức vay tối đa |
Thời hạn |
Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở |
7,00% |
85% nhu cầu |
15 năm |
Tiêu dùng trả góp |
7,00% |
80% chi phí |
5 năm |
Cầm cố giấy từ có giá |
7,00% |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
Hạn mức tín dụng |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Mua phương tiện đi lại |
7,00% |
85% chi phí |
Linh hoạt |
Hạn mức tín dụng dành cho hộ gia đình sản xuất, kinh doanh nhỏ |
6,00% |
200 triệu đồng |
3 năm |
Hỗ trợ du học |
7,00% |
85% chi phí |
Linh hoạt |
Lưu vụ đối với nông dân |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Vốn ngắn phục vụ sản xuất kinh doanh |
6,00% |
Linh hoạt |
1 năm |
Vốn đầu tư cố định sản xuất kinh doanh |
6,00% |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
a) Em hãy cho biết hoạt động tín dụng của Ngân hàng A (nhận gửi, cho vay) được thực hiện như thế nào.
b) Từ sự phân tích trên, em hãy cho biết tín dụng ngân hàng có những đặc điểm gì. Hãy so sánh lãi suất gửi tiết kiệm và lãi suất cho vay của ngân hàng trong thông tin trên.
Bài tập 8 trang 59 SBT Kinh tế pháp luật 10: Em hãy phân biệt tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại theo các tiêu chí dưới đây.
Tiêu chí |
Tín dụng ngân hàng |
Tín dụng thương mại |
1. Chủ thể liên quan |
|
|
2. Đối tượng |
|
|
3. Lãi suất |
|
|
4. Thời hạn |
|
|
5. Tiêu chí khác |
|
|