Câu hỏi:
29 lượt xemComplete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)
1. Many parents nowadays want their children to pursue ____________ at universities after leaving school.
2. He didn't get the job he wanted because he didn‘t have the right _____________.
3. Many _____________ choose to go to university to study academic subjects.
4. More and more young people prefer ____________ because they like to learn practical skills.
5. Many young people find it hard to get a job immediately after ______________.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. higher education |
2. qualifications |
3. school-leavers |
4. vocational education |
5. graduation |
|
Giải thích:
1. higher education: giáo dục đại học
2. qualifications: bằng cấp
3. school-leavers: học sinh rời trường
4. vocational education: giáo dục nghề nghiệp
5. graduation: tốt nghiệp
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều bậc cha mẹ ngày nay muốn con mình sau khi rời ghế nhà trường sẽ học lên cao tại các trường đại học.
2. Anh ấy không nhận được công việc mình mong muốn bởi vì anh ấy không có bằng cấp phù hợp.
3. Nhiều học sinh bỏ học chọn vào đại học để học các môn học thuật.
4. Ngày càng nhiều thanh niên thích học nghề vì họ thích học các kỹ năng thực tế.
5. Nhiều bạn trẻ khó xin việc ngay sau khi tốt nghiệp.
Vocabulary
Completing your education
Match the words and phrase with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng)
1. school-leaver (n) |
a. education at a college or university |
2. vocational education (np) |
b. the act of completing a university degree or a course of study |
3. higher education (n) |
c. a person who has just left school |
4. qualification (n) |
d. education that prepares students for work in a specific trade |
5. graduation (n) |
e. an official record showing that you have finished a training course or have the necessary skills, etc |