Câu hỏi:
67 lượt xemVocabulary
Completing your education
Match the words and phrase with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng)
1. school-leaver (n) |
a. education at a college or university |
2. vocational education (np) |
b. the act of completing a university degree or a course of study |
3. higher education (n) |
c. a person who has just left school |
4. qualification (n) |
d. education that prepares students for work in a specific trade |
5. graduation (n) |
e. an official record showing that you have finished a training course or have the necessary skills, etc |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. C |
2. D |
3. A |
4. E |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. học sinh rời trường (n) - c. một người vừa rời khỏi trường học
2. dạy nghề (np) - d. giáo dục chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong một ngành nghề cụ thể
3. giáo dục đại học (n) - a. giáo dục tại một trường cao đẳng hoặc đại học
4. trình độ chuyên môn (n) - e. hồ sơ chính thức cho thấy bạn đã hoàn thành khóa đào tạo hoặc có các kỹ năng cần thiết, v.v.
5. tốt nghiệp (n) - b. hành động hoàn thành bằng đại học hoặc một khóa học
Pronunciation
Listen and repeat. Pay attention to the falling or rising intonation in each of the following questions. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu xuóng hoặc lên trong mỗi câu hỏi sau đây)
Bài nghe:
1. Did anyone go?
2. Is academic education important nowadays?
3. What are your plans for the future?
4. When does the course start?
Listen and mark the intonation in these questions, using (rising intonation) or (falling intonation). Then practise saying them in pairs. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này, sử dụng (tăng ngữ điệu) hoặc (giảm ngữ điệu). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp)
Bài nghe:
1. Do you want to go to university?
2. Have you talked with your parents about your plans?
3. How much does it cost to study at university?
4. What's your favourite subject at school?