Câu hỏi:
34 lượt xemComplete the sentences using the correct form of the words in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ trong 1)
1. We have great ______ in our parents and teachers.
2. Teenagers should learn basic ________, such as cooking a meal and using a washing machine.
3. My brother signed up for a _________ computer course.
4. It is important for us to leam how to ________ our time and money.
5. His parents don't have to force him to study hard as he is highly _________.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. trust |
2. life skills |
3. self-study |
4. manage |
5. self-motivated |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi rất được cha mẹ và thầy cô tin tưởng.
2. Thanh thiếu niên nên học các kỹ năng sống cơ bản, chẳng hạn như nấu một bữa ăn và sử dụng máy giặt.
3. Anh trai tôi đã đăng ký một khóa học máy tính tự học.
4. Điều quan trọng là chúng ta phải học cách quản lý thời gian và tiền bạc.
5. Bố mẹ anh ấy không cần phải ép buộc anh ấy học tập chăm chỉ vì anh ấy rất có động lực.
Vocabulary
Teens and independence
Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
1. self-motivated (adj) |
a. a skill that is necessary or extremely useful to manage well in daily life |
2. self-study (n) |
b. to succeed in dealing with something, especially something difficult |
3. manage (v) |
c. a belief that someone is good, honest and reliable, and will not harm you |
4. trust (n) |
d. the activity of learning something by yourself without teachers’ help |
5. life skill (n) |
e. able to do or achieve something without pressure from others. |