Câu hỏi:
53 lượt xemVocabulary
Teens and independence
Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
1. self-motivated (adj) |
a. a skill that is necessary or extremely useful to manage well in daily life |
2. self-study (n) |
b. to succeed in dealing with something, especially something difficult |
3. manage (v) |
c. a belief that someone is good, honest and reliable, and will not harm you |
4. trust (n) |
d. the activity of learning something by yourself without teachers’ help |
5. life skill (n) |
e. able to do or achieve something without pressure from others. |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. e |
2. d |
3. b |
4. c |
5. a |
Giải thích:
1. tự thúc đẩy (adj) - e. có thể làm hoặc đạt được điều gì đó mà không bị áp lực từ người khác.
2. tự học (n) - d. hoạt động tự học một cái gì đó mà không cần sự giúp đỡ của giáo viên.
3. quản lý (v) - b. để thành công trong việc giải quyết một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó khó khăn.
4. tin tưởng (n) - c. một niềm tin rằng ai đó tốt, trung thực và đáng tin cậy, và sẽ không làm hại bạn.
5. kỹ năng sống (n) - a. một kỹ năng cần thiết hoặc cực kỳ hữu ích để quản lý tốt trong cuộc sống hàng ngày.