30 câu Trắc nghiệm KHTN 8 (Kết nối tri thức 2024) Bài 11: Muối có đáp án

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Bài 11: Muối đầy đủ các mức độ sách Khoa học tự nhiên 8 (có đáp án) Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 8 Bài 11.

1 256 lượt xem


Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 11: Muối

Phần 1: 15 câu Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 11: Muối

Câu 1. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?

A. Acid tác dụng với base.                                 

B. Kim loại tác dụng với oxygen.

C. Acid tác dụng với oxide base.                       

D. Base tác dụng với oxide acid.

Đáp án đúng là: B

Kim loại tác dụng với oxygen sinh ra oxide.

Câu 2. Hợp chất nào sau đây không phải là muối?

A. Calcium hydroxide.  

B. Sodium sulfite.          

C. Calcium sulfite.                                           

D. Sodium sulfate.

Đáp án đúng là: A

Calcium hydroxide là base.

Câu 3. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, dung dịch chất nào không làm đổi màu quỳ tím?

A. HNO3.                      

B. NaCl.                       

C. NaOH.                                                       

D. KOH.

Đáp án đúng là: B

Dung dịch NaCl không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại muối?

A. Ca(OH)2.                  

B. Fe2O3.                       

C. H2SO4.                      

D. CaCl2.

Đáp án đúng là: D

Chất thuộc loại muối là: CaCl2.

Câu 5. Cho dãy các chất: KCl, Cu(OH)2, BaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3. Số lượng muối có trong dãy là

A. 3.                              B. 4.                          

C. 5.                              D. 6.

Đáp án đúng là: C

Các chất là muối có trong dãy: KCl; MgCO3; ZnCl2; CuSO4; NH4NO3.

Câu 6. Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là

A. sodium sulfate.         

B. sodium sulfite.           

C. potassium sulfate.                                       

D. sodium sulfuric.

Đáp án đúng là: A

Na2SO4: sodium sulfate.

Câu 7. Muối nào sau đây tan tốt trong nước?

A. KCl.                         

B. BaCO3.

C. CaCO3.

D. AgCl.

Đáp án đúng là: A

Muối KCl tan tốt trong nước.

Câu 8. Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

A. 3.                              B. 4.                          

C. 5.                              D. 6.

Đáp án đúng là: A

Số lượng muối tan trong nước là 3, gồm: NaCl; KNO3; CuSO4.

Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau:

? + 2HCl → ZnCl2 + H2

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

A. Zn(OH)2.                  

B. ZnO.                         

C. Zn.                           

D. ZnCO3.

Đáp án đúng là: C

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Câu 10. Công thức của copper(II) sulfate là

A. CuS.                         

B. CuSO4.                     

C. CaSO4.

D. CoSO4.

Đáp án đúng là: B

Công thức của copper(II) sulfate là CuSO4.

Câu 11. Cho dãy các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4. Muối nào trong dãy có gốc kim loại mang hóa trị II?

A. K2SO4; BaCl2.                                            

B. BaCl2; CuSO4.          

C. Al2(SO4)3.                                                   

D. Na2SO4.

Đáp án đúng là: B

Các muối thoả mãn: BaCl2; CuSO4.

Câu 12. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối?

A. MgCl2; Na2SO4; KNO3.

B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2.                          

C. CaSO4; HCl; MgCO3.

D. H2O; Na3PO4; KOH.

Đáp án đúng là: A

Dãy chỉ gồm các muối: MgCl2; Na2SO4; KNO3.

Câu 13. Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là

A. 11,7.                         B. 5,85.

C. 4,68.                         D. 9,87.

Đáp án đúng là: B

NaOH + HCl → NaCl + H2O

0,1             0,2               mol

Sau phản ứng HCl còn dư, nên số mol muối sinh ra tính theo NaOH.

Theo phương trình hoá học:

nNaCl = nNaOH = 0,1 (mol).

Vậy mNaCl = 0,1.58,5 = 5,85 (gam).                  

Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Na2CO3 + ? BaCO3 + NaCl

Chất phù hợp để điền vào dấu ? là

A. BaCl.

B. BaCl2.

C. BaClO.

D. Ba(ClO)2.

Đáp án đúng là: B

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl

Câu 15. Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là

A. 9,8 gam.                

B. 33,1 gam.               

C. 23,3 gam.              

D. 31,3 gam.

Đáp án đúng là: B

CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaSO4

0,1              →                                   0,1                                 0,1     mol

Kết tủa sau phản ứng gồm: Cu(OH)2 0,1 mol và BaSO4 0,1 mol

Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: 0,1.98 + 0,1.233 = 33,1 gam.

Phần 2: Lý thuyết KHTN 8 Bài 11: Muối

I. Khái niệm

- Phản ứng tạo muối là quá trình tạo ra muối từ sự kết hợp giữa cation kim loại và anion gốc acid thông qua phản ứng giữa acid và kim loại hoặc oxide base.

- Các phản ứng tạo muối trong bảng 11.1 đều có thành phần phân tử gồm cation kim loại và anion gốc acid.

Lý thuyết KHTN 8 Bài 11 (Kết nối tri thức): Muối (ảnh 1)

- Nhận xét về cách gọi tên muối

+ Muối được đặt tên theo quy tắc : Tên kim loại (hoá trị, đối với kim loại nhiều hoá trị) + tên gốc acid.

- Thành phần phân tử của muối gồm cation kim loại và anion gốc acid.

II. Tính tan của muối

- Đa số các muối là chất rắn, có muối không tan hoặc tan ít trong nước. Các bảng tính tan được xây dựng để tiện sử dụng.

Lý thuyết KHTN 8 Bài 11 (Kết nối tri thức): Muối (ảnh 1)

III. Tính chất hoá học

- Dung dịch muối có thể tác dụng với một số kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.

- Muối có thể tác dụng với một số dung dịch acid tạo thành muối mới và acid mới, sản phẩm của phản ứng có thể là chất ít tan hoặc không tan.

- Dung dịch muối tác dụng với dung dịch base

- Dung dịch muối tác dụng với dung dịch base tạo thành muối mới và base mới, trong đó có ít nhất một sản phẩm là chất khi/chất ít tan/không tan..

Vi du: FeSO4+2NaOH→→ Fe(OH)2+ Na2SO4

- Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối

- Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới, trong đó ít nhất có một muối không tan hoặc ít tan.

IV. Điều chế

- Muối có thể điều chế bằng một số phương pháp như sau:

+ Dung dịch acid tác dụng với base. 

+ Dung dịch acid tác dụng với muối. 

+ Oxide acid tác dụng với dung dịch base. 

Sơ đồ tư duy KHTN 8 Bài 11: Muối

Lý thuyết KHTN 8 Bài 11 (Kết nối tri thức): Muối (ảnh 1)

1 256 lượt xem