50 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án 2024) – Toán 11 Kết nối tri thức
Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 (có đáp án) Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 11 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Câu 1. Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = 54. Tính P = sinα.cosα.
A. P = 916. B. P = 932 . C. P = 98. D. P =18.
Đáp án đúng là: B
Từ giả thiết, ta có (sinα+cosα)2 = 2516⇔ 1 +2sinα.cosα = 2516
Câu 2. Tính giá trị biểu thức P = tan10o.tan20o.tan30o.....tan80o
A. P = 0 B. P = 1 C. P = 4 D. P = 8
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức tanx.tan(90o-x) = tanx.cotx = 1.
Do đó P = 1.
Câu 3. Cho P = sin(π+α).cos(π-α) và Q = sin(π2−α).cos(π2+α). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. P+Q = 0 B. P+Q = -1 C. P+Q = 1 D. P+Q = 2
Đáp án đúng là: A
Ta có P = sin(π+α).cos(π-α) = -sinα.(-cosα) = sinα.cosα.
Và Q = sin(π2−α).cos(π2+α). = cosα.(-sinα) = -sinα.cosα.
Khi đó P+Q = sinα.cosα - sinα.cosα = 0
Câu 4. Cho góc α thỏa mãn sinα = 1213 và π2<α<π. Tính cosα.
A. cosα = 113. B. cosα = 513. C. cosα = -513 D. cosα = -113.
Đáp án đúng là: D
Ta có
Câu 5. Cho góc α thỏa mãn cotα = 13. Tính P=3sinα+4cosα2sinα−5cosα.
A. P = -1513 B. P = 1513. C. P = -13 D. P = 13.
Đáp án đúng là: D
Chia cả tử và mẫu của P cho sinα ta được P=3+4cotα2−5cotα=3+4.132−5.13=13.
Câu 6. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin(A+C) = -sinB B. cos(A+C) = -cosB.
C. tan(A+C) = tanB D. cot(A+C) = cotB.
Đáp án đúng là: B
Vì A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A+C = π-B.
Khi đó (A+C) = sin(π-B) = sinB; cos(A+C) = cos(π-B) = -cosB.
tan(A+C) = tan(π-B) = -tanB; cot(A+C) = cot(π-B) = -cotB.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn lượng giác”?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
Đáp án đúng là: D
Câu 8. Đổi số đo của góc 70o sang đơn vị radian.
A. 70π. B. 718. C. 7π18. D. 718π.
Đáp án đúng là:C
Áp dụng công thức α=a.π180 với α tính bằng radian, a tính bằng độ.
Ta có α=a.π180=70π180=7π18 .
Câu 9. Tính độ dài l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo π16.
A. l = 3,93cm. B. l = 2,94cm. C. l = 3,39cm D. l = 1,49cm
Đáp án đúng là:A
Áp dụng công thức l=Rα=20.π16≈3,93cm.
Câu 10. Với mọi số thực α, ta có sin(9π2+α) bằng
A. -sinα B. cosα C. sinα D. -cosα
Đáp án đúng là: B
Ta có sin(9π2+α)=sin(4π+π2+α)=sin(π2+α)=cosα.
Câu 11. Cho π<α<3π2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan(3π2−α)<0. B. tan(3π2−α)>0
C. tan(3π2−α)≤0 D. tan(3π2−α)≥0
Đáp án đúng là: B
Ta có π<α<3π2→0<3π2−α<π2
Câu 12. Cho góc α thỏa mãn π<α<3π2 và sinα-2cosα = 1. Tính P = 2tanα - cotα.
A. P = 12. B. P = 14. C. P =16. D. P = 18.
Đáp án đúng là: C
Với π<α<3π2 suy ra .
Ta có ⇒(1+2cosα)2+cos2α=1
⇔5cos2α+4cosα=0⇔.
Từ hệ thức sin2α+cos2α=1, suy ra sinα=−35 (do sinα<0) → tanα = sinαcosα=34và cotα=cosαsinα=43.
Thay tanα=34 và cotα=43 vào P, ta được P = 16.