Số?
a) Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:
………………………………………………………………………………….
b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:
………………………………………………………………………………….
c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:
…………………………………………………………………………………..
d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:
………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án
Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu)
Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528
4000 + 300 + 5 = 4305
a) 3000 + 900 + 70 + 5 = ………..
7000 + 400 + 90 + 9 = ………..
6000 + 700 + 30 + 5 = ……….
9000 + 900 + 90 + 6 = ……….
400000 + 50 + 1 = ……….
b) 9000 + 4 = ………
8000 + 80 + 8 = ……..
3000 + 300 + 7 = ……..
2000 + 200 + 10 = …….
4000 3000 + 600 + 2 = ………
Bài làm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án
Viết số thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4
4051 = 4000 + 50 + 1
5786 = ………………………….
9659 = ………………………….
4251 = ………………………….
3217 = ………………………
b) 6705 = ………………………
2010 = ……………………………
5320 = ……………………………
2008 = ……………………………
Bài làm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án
Hãy viết và đọc:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………
Đọc là: ………………………………………………………………….
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
Đọc là: ………………………………………………………………….
c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …………………..
Đọc là: ………………………………………………………………….
d) Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: ……………………
Đọc là: ………………………………………………………………….
Bài làm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án
Viết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………
b. 9 nghìn, 9 chục……………
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………
d. 6 nghìn 5 trăm……………
e. Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị. ………………………
f. Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị. ………………………
g. Bốn nghìn, hai chục. ………………………
Bài làm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án
Đọc các số sau:
3545: ……………………………………………………………………………………...
6721: ……………………………………………………………………………………...
4004 : ……………………………………………………………………………………...
2301 : ……………………………………………………………………………………...
7800 : ……………………………………………………………………………………...
Bài làm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án
STT |
Đề bài |
Đáp số |
1 |
Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là: |
……………………… |
2 |
Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là: |
……………………… |
3 |
Số liền sau của 5549 là: |
……………………… |
4 |
Số liền trước của 9930 là: |
……………………… |
5 |
Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục. |
……………………… |
6 |
Tính giá trị của biểu thức: 478 – 196 : 4 |
……………………… |
7 |
Điền dấu >, < , = vào ô trống: 4302 .... 4000 + 300 + 10 + 2 |
…………………….... |
8 |
Số? 7623, 7634, 7645, …….. |
……………………… |
9 |
Tìm số liền trước của 9990. |
……………………… |
10 |
Chu vi của một viên gạch men hình vuông là 104cm. Tính độ dài một cạnh của viên gạch đó. |
……………………… |
11 |
Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3. |
……………………… |
Bài làm:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Cánh diều 2024) có đáp án
Sáng nay, Hà giúp mẹ phơi nắng 60 kg cá cơm đêm qua bố đánh bắt được. Đến tối, khi thu cá và cân lại, Hà thấy khối lượng cá cơm đã giảm đi 2 lần so với lúc sáng. Vậy khối lượng cá cơm thu được là:
A. 58 kg
B. 30 kg
C. 20 kg
D. 40 kg
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 (Cánh diều 2024) có đáp án