Câu hỏi:
70 lượt xemB. Bài tập
Giải Toán 10 trang 27 Tập 2
Bài 6.20 trang 27 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Lời giải
a)
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
3x2– 4x – 1 = 2x2 – 4x + 3
⇔ x2 – 4 = 0
⇔ x2 = 4
⇔ x = 2 hoặc x = – 2.
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị x = 2 và x = – 2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 2; 2}.
b)
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
x2+ 2x – 3 = – 2x2 + 5
⇔ 3x2 + 2x – 8 = 0
⇔ x = – 2 hoặc x = .
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có giá trị x = thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
c)
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2x2 + 3x – 3 = – x2 – x + 1
⇔ 3x2 + 4x – 4 = 0
⇔ x = – 2 hoặc x = .
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị đều không thỏa mãn.
Vậy phương trình vô nghiệm.
d)
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
– x2 + 5x – 4 = – 2x2 + 4x + 2
⇔ x2 + x – 6 = 0
⇔ x = – 3 hoặc x = 2.
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy x = 2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2}.
Luyện tập 1 trang 25 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) ;
b) .
Bài 6.21 trang 27 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .