Câu hỏi:

90 lượt xem
Tự luận

1. Biểu đồ sau cho biết số cây trồng được của các lớp 6 trong một trường THCS nhân dịp lễ trông cây xanh:

    a) Lập bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp theo mẫu sau:

Lớp

6A6A

6B6B

6C6C

6D6D

Số cây xanh

 

 

 

 

    b) Số cây lớp 6A6A trồng được chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số cây cả bốn lớp đã trồng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?

2. Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số 1;  2;  3;  4;  51;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5. Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau:

Số ghi trên thẻ

1

2

3

4

5

Số lần

3

5

4

5

3

Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

1.

a) Số cây xanh lớp \(6A\) trồng được là: \(4.10 = 40\) (cây).

Số cây xanh lớp \(6B\) trồng được là: \(3.10 = 30\) (cây).

Số cây xanh lớp \(6C\) trồng được là: \(5.10 = 50\) (cây).

Số cây xanh lớp \(6D\) trồng được là: \(2.10 = 20\) (cây).

Ta lập được bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp như sau:

Lớp

\(6A\)

\(6B\)

\(6C\)

\(6D\)

Số cây xanh

40

30

50

20

b) Tổng số cây xanh trồng được của bốn lớp \(6A,6B,6C,6D\) là:

\(40 + 30 + 50 + 20 = 140\) (cây).

Tỉ số phần trăm số cây lớp \(6A\) trồng được so với tổng số cây cả bốn lớp đã trồng là:

\(\frac{{40}}{{140}}.100\%  \approx 28,6\% \).

2.

Số lần bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5 là: \(20 - 3 = 17\) (lần).

Xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5 là: \(\frac{{17}}{{20}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 12:
Tự luận

Cho đoạn thẳng AB=9cmAB = 9cm. Điểm CC nằm giữa hai điểm AABB sao cho CB=3cmCB = 3cm. Trên tia đối của tia CBCB lấy điểm MM sao cho CM=3cmCM = 3cm.

    a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng.

    b) Tính độ dài đoạn thẳng ACAC.

    c) Điểm CC có là trung điểm của đoạn thẳng MBMB không? Vì sao?


12 tháng trước 96 lượt xem