Câu hỏi:

59 lượt xem
Tự luận

Grammar

Choose the correct answers A, B, C, or D to complete the following sentences. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau)

1. It was __________________ I bought the postcards for my friends.

A. from this souvenir shop that

B. from this souvenir shop which

C. this souvenir shop that

D. this souvenir shop

2. _______________ secondary school, my brother decided to go to a vocational school instead of applying to university.

A. Finish B. Having finished

C. Finished D. To finish

3. Jane was the first student from our school _________________ a gold medal at the Maths Olympiad.

A. to win B. winning

C. win D. having won

4. It was ________________ my parents gave me the fish tank.

A. my birthday which

B. my birthday that

C. for my birthday where

D. for my birthday that

5. _____________a whole month revising for the exams, Mike passed them with high grades.

A. Having spent B. Spent

C. Spend D. To spend

6. Trang An Scenic Landscape Complex is the only site in Southeast Asia ______________ as a mixed heritage site.

A. recognise B. to recognise

C. to be recognised D. recognising

7. It is ________________ teenagers can earn pocket money.

A. by taking a part-time job that

B. taking a part-time job that

C. taking a part-time job what

D. by taking a part-time job what

8. My friend denied ________________ the letter.

A. to write B. having written

C. have written D. to be written

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

 

1. A

 

2. B

 

3. A

 

4. D

 

5. A

 

6. C

 

7. A

 

8. B

 

Giải thích:

 

1. Cấu trúc câu chẻ 'It was + cụm từ cần nhấn mạnh + that + S + V'

 

2. Mệnh đề danh động từ hoàn thành (having Ved/P2) được dùng dể diễn tả hành động đã xảy ra trước hành động khác trong quá khứ có cùng chủ ngữ với mệnh đề còn lại

 

3. Số thứ tự 'the first student' + to V.

 

4. Cấu trúc câu chẻ 'It was + cụm từ cần nhấn mạnh + that + S + V'

 

5. Mệnh đề danh động từ hoàn thành (having Ved/P2) được dùng dể diễn tả hành động đã xảy ra trước hành động khác trong quá khứ có cùng chủ ngữ với mệnh đề còn lại

 

6. Sau cấu trúc 'only + N' + to V, câu mang nghĩa bị động => to be Ved/P2

 

7. Cấu trúc câu chẻ 'It was + cụm từ cần nhấn mạnh + that + S + V'

 

8. deny + Ving (phủ nhận đã làm việc gì)

 

Hướng dẫn dịch:

 

1. Chính từ cửa hàng lưu niệm này, tôi đã mua những tấm bưu thiếp cho bạn bè của mình.

 

2. Học xong cấp 2, anh trai tôi quyết định đi học nghề thay vì đăng ký vào đại học.

 

3. Jane là học sinh đầu tiên của trường chúng tôi giành được huy chương vàng trong kỳ thi Olympic Toán học.

 

4. Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, bố mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá.

 

5. Sau khi dành cả tháng để ôn tập cho các kỳ thi, Mike đã vượt qua chúng với số điểm cao.

 

6. Quần thể danh thắng Tràng An là khu duy nhất ở Đông Nam Á được công nhận là di sản hỗn hợp.

 

7. Thanh thiếu niên có thể kiếm tiền tiêu vặt bằng cách đi làm thêm.

 

8. Bạn tôi phủ nhận đã viết bức thư.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:
Tự luận

Pronunciation

Mark the intonation in the following sentences, using (falling intonation), (rising Intonation), (level-rising intonation), or (fall-rise intonation). Then listen and check. Practise saying them in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu sau, sử dụng (ngữ điệu giảm), (Ngữ điệu tăng), (ngữ điệu tăng dần), hoặc (ngữ điệu tăng giảm). Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói chúng theo cặp)

Bài nghe:

1. Could you show me the way to the Museum of History?

2. What do you want to see during the festival?

3. How about going on a boat trip this weekend?

4. I want to go to a vocational school after finishing secondary school.

5. Would you like to go to the cinema with me?

6. Why don’t you join the cooking classes?

7. During my trip, I visited a historic monument, an ancient pagoda, and an old village.

8. Are you good at time management?


5 tháng trước 34 lượt xem
Câu 2:
Tự luận

Vocabulary

Complete the following sentences using the words and phrase in the box. (Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 11 Review 3 Language (trang 96, 97) | Tiếng Anh 11 Global Success

1. Many young people don’t know how to ________ their money.

2. The university offers a variety of courses for _________ to choose from.

3. After secondary school, Mark attended a ________ to become a car mechanic.

4. People were very proud when the ancient pagoda in the capital was listed as a world _______ site.

5. You will need to have formal ________ to do this job.

6. My brother is very ________ and always finishes all his homework without any pressure from my parents.

7. Quan ho and don ca tai tuare two forms of ________, which are on the UNESCO World Heritage list.

8. The government decided to ________ the old prison as a tourist attraction.


5 tháng trước 53 lượt xem