Câu hỏi:

37 lượt xem
Tự luận

Choose the correct word or phrase to complete each of the following sentences. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau)

1. The town is valued for its many (historical / historic) buildings, which have seen lots of changes over the years.

2. After completing the two-week training course, Peter was given a (degree / certificate) of attendance.

3. Many teenagers do part-time jobs to leam (money-management / decision-making) skills.

4. The school offers (vocational / higher education) courses in cooking and baking, electrical work, and building services.

5. (Decision-making / Time-management) is becoming an important skill, especially when you have many options.

6. After (qualification / graduation), my mother returned to her home town and got her first teaching job.

7. The old house has been (restored / promoted) to the way it looked in 1900 when it was built.

8. My class teacher invited my parents to discuss my (academic / practical) performance.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

 

1. historic

 

2. certificate

 

3. money-management

 

4. vocational

 

5. Decision-making

 

6. graduation

 

7. restored

 

8. academic

 

 

Giải thích:

 

1.

 

historical (adj): thuộc về lịch sử

 

historic (adj): quan trọng về lịch sử

 

2.

 

degree (n): trình độ

 

certificate (n): bằng cấp

 

3.

 

money-management (n): quản lý tiền

 

decision-making (n): đưa ra quyết định

 

4.

 

vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp

 

higher education (np): giáo dục cao hơn (đại học/ cao đẳng)

 

5.

 

Decision-making (n): đưa ra quyết định

 

Time-management (n): quản lý thời gian

 

6.

 

qualification (n): bằng cấp

 

graduation (n): sự tốt nghiệp

 

7.

 

restored (Ved): lưu trữ

 

promoted (Ved): quảng bá

 

8.

 

academic (adj): thuộc về học thuật

 

practical (adj): thực tế

 

Hướng dẫn dịch:

 

1. Thị trấn được đánh giá cao nhờ có nhiều tòa nhà lịch sử đã chứng kiến nhiều thay đổi trong những năm qua.

 

2. Sau khi hoàn thành khóa đào tạo kéo dài hai tuần, Peter đã được cấp chứng chỉ tham dự.

 

3. Nhiều thanh thiếu niên làm công việc bán thời gian để học kỹ năng quản lý tiền bạc.

 

4. Trường cung cấp các khóa học dạy nghề nấu ăn và làm bánh, công việc điện và dịch vụ tòa nhà.

 

5. Quản lý thời gian đang trở thành một kỹ năng quan trọng, đặc biệt khi bạn có nhiều lựa chọn.

 

6. Sau khi tốt nghiệp, mẹ tôi trở về quê và nhận công việc dạy học đầu tiên.

 

7. Ngôi nhà cổ đã được khôi phục lại hình dáng của nó vào năm 1900 khi nó được xây dựng.

 

8. Giáo viên chủ nhiệm mời phụ huynh đến bàn về kết quả học tập của tôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:
Tự luận

Pronunciation

Mark the intonation in the following sentences, using (falling intonation), (rising Intonation), (level-rising intonation), or (fall-rise intonation). Then listen and check. Practise saying them in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu sau, sử dụng (ngữ điệu giảm), (Ngữ điệu tăng), (ngữ điệu tăng dần), hoặc (ngữ điệu tăng giảm). Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói chúng theo cặp)

Bài nghe:

1. Could you show me the way to the Museum of History?

2. What do you want to see during the festival?

3. How about going on a boat trip this weekend?

4. I want to go to a vocational school after finishing secondary school.

5. Would you like to go to the cinema with me?

6. Why don’t you join the cooking classes?

7. During my trip, I visited a historic monument, an ancient pagoda, and an old village.

8. Are you good at time management?


5 tháng trước 34 lượt xem
Câu 2:
Tự luận

Vocabulary

Complete the following sentences using the words and phrase in the box. (Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 11 Review 3 Language (trang 96, 97) | Tiếng Anh 11 Global Success

1. Many young people don’t know how to ________ their money.

2. The university offers a variety of courses for _________ to choose from.

3. After secondary school, Mark attended a ________ to become a car mechanic.

4. People were very proud when the ancient pagoda in the capital was listed as a world _______ site.

5. You will need to have formal ________ to do this job.

6. My brother is very ________ and always finishes all his homework without any pressure from my parents.

7. Quan ho and don ca tai tuare two forms of ________, which are on the UNESCO World Heritage list.

8. The government decided to ________ the old prison as a tourist attraction.


5 tháng trước 53 lượt xem