Câu hỏi:

42 lượt xem
Tự luận

Grammar

Combine the sentences using to-infinitive clauses. (Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề nguyên mẫu)

1. Lan went to Hue. She wanted to see the monuments there.

-> Lan ______________________________________________________.

2. Minh created a website. He wanted to give more information about local historical sites to visitors.

-> Minh _____________________________________________________.

3. Peter took a boat trip around the floating market. He wanted to listen to don ca tai tu there.

-> Peter _____________________________________________________.

4. My sister has opened a small shop behind the museum, She wanted to sell postcards and souvenirs to tourists.

-> My sister _________________________________________________.

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

1. Lan went to Hue to see the monuments there.

2. Minh created a website to give more information about local historic sites to visitors.

3. Peter took a boat trip around the floating market to listen to Cai Luong there.

4. My sister opened a small shop behind the museum to sell postcards and souvenirs to tourists.

Giải thích:

Để chỉ mục đích, ta dùng cấu trúc: to V

Hướng dẫn dịch:

A. Câu ban đầu

1. Lan đi Huế. Cô ấy muốn xem những di tích ở đó.

2. Minh tạo một trang web. Ông muốn cung cấp thêm thông tin về các di tích lịch sử địa phương cho du khách.

3. Peter đi thuyền dạo quanh chợ nổi. Anh muốn nghe đờn ca tài tử ở đó.

4. Em gái tôi đã mở một cửa hàng nhỏ phía sau viện bảo tàng, Cô ấy muốn bán bưu thiếp và quà lưu niệm cho khách du lịch.

B. Câu mới

1. Lan đến Huế để xem các di tích ở đó.

2. Minh đã tạo một trang web để cung cấp thêm thông tin về các di tích lịch sử địa phương cho du khách.

3. Peter đi thuyền quanh chợ nổi để nghe cải lương ở đó.

4. Chị tôi mở một cửa hàng nhỏ phía sau bảo tàng để bán bưu thiếp và quà lưu niệm cho khách du lịch.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2:
Tự luận

Listen and mark the intonation in these sentences, using (falling intonation) or (level-rising intonation). Then practise saying them in pairs. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu này, sử dụng (ngữ điệu giảm dần) hoặc (ngữ điệu tăng dần). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp)

Bài nghe:

 

1. Hoi An Ancient Town became a World Heritage Site in 1999.

2. Turn on the light. It’s dark in here.

3. Cultural heritage may include temples, pagodas, and monuments.

4. Tourists can visit the pedestrian streets in Ha Noi.


5 tháng trước 41 lượt xem
Câu 3:
Tự luận

Vocabulary

 

 

Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)

 

 

1. restore (v)

 

 

a. connected with things from the past

 

 

2. historical (adj)

 

 

b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

 

 

3. preserve (v)

 

 

c. important in history

 

 

4. folk (adj)

 

 

d. to return something to an earlier good condition or position

 

 

5. historic (adj)

 

 

e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged


5 tháng trước 48 lượt xem