Câu hỏi:

48 lượt xem
Tự luận

Vocabulary

 

 

Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)

 

 

1. restore (v)

 

 

a. connected with things from the past

 

 

2. historical (adj)

 

 

b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

 

 

3. preserve (v)

 

 

c. important in history

 

 

4. folk (adj)

 

 

d. to return something to an earlier good condition or position

 

 

5. historic (adj)

 

 

e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

Xem đáp án

Lời giải

Hướng dẫn giải:

 

 

1. d

 

 

2. a

 

 

3. e

 

 

4. b

 

 

5. c

 

 

Giải thích:

 

 

1. phục hồi (v) - d. để trả lại một cái gì đó cho một tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó

 

 

2. lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử

 

 

3. giữ gìn (v) - e. để giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng

 

 

4. dân gian (adj) - b. truyền thống cho một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác

 

 

5. lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ từ quá khứ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2:
Tự luận

Listen and mark the intonation in these sentences, using (falling intonation) or (level-rising intonation). Then practise saying them in pairs. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu này, sử dụng (ngữ điệu giảm dần) hoặc (ngữ điệu tăng dần). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp)

Bài nghe:

 

1. Hoi An Ancient Town became a World Heritage Site in 1999.

2. Turn on the light. It’s dark in here.

3. Cultural heritage may include temples, pagodas, and monuments.

4. Tourists can visit the pedestrian streets in Ha Noi.


5 tháng trước 40 lượt xem