Câu hỏi:
34 lượt xemComplete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng các từ trong 1)
1. Mary enjoys reading ___________ novels set in World War Two.
2. This meeting of world leaders was a truly ___________ event that is likely to be remembered in the future.
3. The local authority plans to __________ the old monument which was damaged by the storm.
4. We should increase efforts to __________ ca tru because nowadays there are very few ca tru musicians left.
5. Many __________ songs tell stories about lives of ordinary people in the past.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. historical |
2. historic |
3. restore |
4. preserve |
5. folk |
Hướng dẫn dịch:
1. Mary thích đọc tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh Thế chiến thứ hai.
2. Cuộc gặp gỡ của các nhà lãnh đạo thế giới này là một sự kiện lịch sử thực sự có khả năng được ghi nhớ trong tương lai.
3. Chính quyền địa phương có kế hoạch trùng tu di tích cũ bị bão làm hư hại.
4. Chúng ta nên tăng cường nỗ lực bảo tồn ca trù vì hiện nay các nhạc công ca trù còn rất ít.
5. Nhiều câu ca dao kể về cuộc sống của những người bình thường trong quá khứ.
Vocabulary
Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
1. restore (v) |
a. connected with things from the past |
2. historical (adj) |
b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation |
3. preserve (v) |
c. important in history |
4. folk (adj) |
d. to return something to an earlier good condition or position |
5. historic (adj) |
e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged |