Câu hỏi:
58 lượt xemWork in pairs. Ask and answer questions about heritage sites of traditions, using to-infinitive clauses. (Đặt và trả lời các câu hỏi về các địa điểm di sản truyền thống, sử dụng mệnh đề nguyên mẫu có 'to')
Ví dụ:
A: What do many tourists go to Ha Long Bay for?
B: They go there to enjoy the beautiful scenery./To enjoy the beautiful scenery.
Hướng dẫn dịch:
A: Nhiều du khách đến Vịnh Hạ Long để làm gì?
B: Họ đến đó để thưởng thức cảnh đẹp./ Để thưởng thức cảnh đẹp.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Gợi ý:
1. The only thing to see at the Citadel of the Ho Dynasty is the stone walls.
2. The Complex of Hue Monuments was the first site in Viet Nam to be recognised as a World Heritage Site by UNESCO.
3. Bao Dai was the last king of the Nguyen Dynasty to rule Viet Nam.
4. My brother is the youngest person to win a folk song competition.
Hướng dẫn dịch:
1. Điều duy nhất có thể nhìn thấy ở Thành Nhà Hồ là những bức tường đá.
2. Quần thể Di tích Cố đô Huế là di tích đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.
3. Bảo Đại là vị vua cuối cùng của triều Nguyễn cai trị Việt Nam.
4. Anh trai tôi là người nhỏ tuổi nhất giành chiến thắng trong cuộc thi hát dân ca.
Vocabulary
Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
1. restore (v) |
a. connected with things from the past |
2. historical (adj) |
b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation |
3. preserve (v) |
c. important in history |
4. folk (adj) |
d. to return something to an earlier good condition or position |
5. historic (adj) |
e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged |