Câu hỏi:
114 lượt xemTìm những hình ảnh, từ ngữ nói lên khó khăn, nguy hiểm mà các chiến sĩ phải trải qua.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Những hình ảnh đó là: xe không có kính; bom giật, bom rung, mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời; bom rơi.)
Nhờ đâu mà ông đã đạt được kết quả nghiên cứu sau lần thất bại đầu tiên?
Thí nghiệm của Ga-li-ê về tốc độ rơi của các vật cho thấy ông là người như thế nào?
Vì sao 'viên tướng' không đồng ý chui qua lỗ hổng dưới chân hàng rào?
Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp
gan dạ |
anh hùng |
anh dũng |
hèn |
hèn nhát |
can đảm |
nhát gan |
can trường |
|
|
nhút nhát |
gan góc |
bạo gan |
quả cảm |
|
|
Từ có nghĩa giống với dũng cảm |
Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm |
thêm từ dũng cảm vào vị trí trước (hoặc sau) mỗi từ ngữ dưới đây:
tinh thần |
hành đồng |
xông lên |
chiến sĩ |
nhận khuyết điểm |
cứu bạn |
|
|
bảo vệ bạn |
nói lên sự thật |
|
Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây
Thành ngữ |
Nghĩa |
a, Gan vàng dạ sắt |
1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể |
b, To gan lớn mật |
2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm |
c, Dám nghĩ dám làm |
3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh |
d, Dám ăn dám nói |
4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn |
Giới thiệu và thảo luận ( trao đổi ý kiến) về các đoạn văn đã viết.