50 câu Trắc nghiệm Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án 2024) – Toán 11 Cánh diều

Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 (có đáp án) Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 11 Bài 1.

1 126 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Câu 1. Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.

B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.

D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.

Đáp án đúng là: B

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

Câu 2. Đổi số đo của góc 3π16 rad sang đơn vị độ, phút, giây.

A. 33°45'.            B. 29°30'.          C. 33°45'.             D. 32°55.

Đáp án đúng là: C

Ta có a=α.180π°=3π16.180π°=1354°=33°45'.

Câu 3. Cho π<α<3π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tan3π2α<0.                                      B. tan3π2α>0.

C. tan3π2α0.                                      D. tan3π2α0.

Đáp án đúng là: B

Ta có 

π<α<3π20<3π2α<π2sin3π2α>0cos3π2α>0tan3π2α>0.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. π rad =1°.              B. π rad =60°.

C.π rad =180°.           D. π rad =180π°.

Đáp án đúng là: C

π rad tướng ứng với 180°.

Câu 5. Tính giá trị của cosπ4+2k+1π.

A. cosπ4+2k+1π=32.

B. cosπ4+2k+1π=22.

C. cosπ4+2k+1π=12.

D. cosπ4+2k+1π=32.

Đáp án đúng là: B

Ta có 

cosπ4+2k+1π=cos5π4+2kπ=cos5π4=cosπ+π4=cosπ4=22.

Câu 6. Tính giá trị biểu thức P=tan10°.tan20°.tan30°.....tan80°.

A. P =  0            B. P = 1                C. P = 4                 D. P = 8

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức tanx.tan90°x=tanx.cotx=1.

Do đó P = 1. 

Câu 7. Cho cosα=13. Khi đó sinα3π2 bằng

A. 23.                  B. 13.                    C. 13.                   D. 23.

Đáp án đúng là: C

Ta có

sinα3π2=sinα+π22π=sinα+π2=cosα=13.

Câu 8. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC mệnh đề nào sau đây đúng:

A. sinA+C=sinB.                       B. cosA+C=cosB.

C. tanA+C=tanB.                         D. cotA+C=cotB.

Đáp án đúng là: B

 A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A+C=πB.

Khi đó 

sinA+C=sinπB=sinB;cosA+C=cosπB=cosB.

tanA+C=tanπB=tanB;cotA+C=cotπB=cotB.

Câu 9. Biểu thức lượng giác sinπ2x+sin10π+x2+cos3π2x+cos8πx2 có giá trị bằng?

A. 1                  B. 2                 C. 12                D. 34

Đáp án đúng là: B

Ta có sinπ2x=cosx;sin10π+x=sinx.

cos3π2x=cos2ππ2x=cosπ2+x=sinx;cos8πx=cosx.

Khi đó 

sinπ2x+sin10π+x2+cos3π2x+cos8πx2

=cosx+sinx2+cosxsinx2

=cos2x+2.sinx.cosx+sin2x+cos2x2.sinx.cosx+sin2x=2.

Câu 10. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): α=5π6,β=π3,γ=25π3,δ=19π6. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A.α và β;γ và δ     B. β và γ; α và δ     C.α,β,γ     D. β,γ,δ

Đáp án đúng là:B

Cách 1. Ta có δα=4π   hai cung α  δ có điểm cuối trùng nhau.

 γβ=8π   hai cung β  γ có điểm cuối trùng nhau.

Cách 2. Gọi A, B, C, D là điểm cuối của các cung α,β,γ,δ

Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có BC,     AD. 

Câu 11. Cho góc α thỏa mãn tanα=43 và 2017π2<α<2019π2. Tính sinα.

A. sinα=35.              B. sinα=35.

C. sinα=45.              D. sinα=45.

Đáp án đúng là: D

Ta có 1+tan2α=1cos2α2017π2<α<2019π21+432=1cos2απ2+504.2π<α<3π2+504.2π

cosα=35. Mà tanα=sinαcosα43=sinα35sinα=45.

Câu 12. Cho góc α thỏa mãn cotα=13. Tính P=3sinα+4cosα2sinα5cosα.

A. P=1513.            B. P=1513.          C. P=13..             D. P=13.

Đáp án đúng là: D

Chia cả tử và mẫu của P cho sinα ta được P=3+4cotα25cotα=3+4.1325.13=13 

1 126 lượt xem