50 câu Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án 2024) – Toán 11 Cánh diều

Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 (có đáp án) Trắc nghiệm Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 11 Bài 4.

1 133 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x = m  có nghiệm.

A. m1. 

B. m1.

C. -1m1.

D. m-1 

Đáp án đúng là: C

Với mọi x, ta luôn có 1sinx1.

Do đó, phương trình sinx=m có nghiệm khi và chỉ khi 1m1

Câu 2. Nghiệm của phương trình cotx+3=0 là:

A. x=π3+k2π  k.

B. x=π6+kπ  k.

C. x=π6+kπ  k

D. x=π3+kπ  k.

Đáp án đúng là: C

cotx+3=0cotx=3x=π6+kπk

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình sin2x=sinx là

A. S=k2π;π3+k2πk .                             

B. S=k2π;π3+k2π3k .

C. S=k2π;π3+k2πk.                             

D. S=k2π;π+k2πk.

Đáp án đúng là: B

Ta có 

sin2x=sinx 2x=x+k2π2x=πx+k2π x=k2πx=π3+k2π3k.

Câu 4. Phương trìnhsin2x=cosx có nghiệm là

A. x=π6+kπ3x=π2+k2πk.                                     

B. x=π6+kπ3x=π3+k2πk.

C. x=π6+k2πx=π2+k2πk.                                     

D. x=π6+k2π3x=π2+k2πk.

Đáp án đúng là: A

sin2x=cosxsin2x=sinπ2xx=π6+kπ3x=π2+k2πk

Câu 5. Nghiệm của phương trình sin2x=1 là

A. x=π2+k2π  k.

B. x=π4+kπ  k.

C. x=π4+k2π  k.   

D. x=kπ2  k.

Đáp án đúng là: B

Ta có: 

sin2x=12x=π2+k2πx=π4+kπ  k

Câu 6. Phương trình lượng giác cos3x=cos12° có nghiệm là

A. x=±π15+k2π  k.                                 

B. x=±π45+k2π3  k.    

C. x=π45+k2π3  k.                          

D. x=π45+k2π3  k.

Đáp án đúng là: B

cos3x=cos12°cos3x=cosπ15

3x=±π15+k2π  k

x=±π45+k2π3  k

Câu 7. Giải phương trình lượng giác 2cosx2+3=0 có nghiệm là:

A. x=±5π3+k2π  k.                                 

B. x=±5π6+k2π  k.    

C. x=±5π6+k4π  k.                                 

D. x=±5π3+k4π  k.

Đáp án đúng là: D

2cosx2+3=0cosx2=32

x2=±5π6+k2πx=±5π3+k4π  k

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosxm=0 vô nghiệm.

A. m;11;+.

B. m1;+.

C. m1;1.    

D. m;1.

Đáp án đúng là: A

Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cosx=a.

-Phương trình có nghiệm khi a1.

-Phương trình vô nghiệm khi a>1.

Phương trình cosxm=0cosx=m.

Do đó, phương trình cosx=m vô nghiệm m>1m<1m>1.

Câu 9. Số nghiệm của phương trình sinx+π4=22 trên đoạn 0;π là:

A. 4.

B. 1.   

C. 2.   

D. 3.

Đáp án đúng là: C

Đặt x+π4=α. Khi đó ta có phương trình sinα=22.

12 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 11

Xét đường thẳng y=22 và đồ thị hàm số y=sina trên đoạn 0;π:

Từ đồ thị hàm số trên ta thấy đường thẳng y=22 cắt đồ thị số y=sina trên đoạn 0;π tại hai điểm có hoành độ lần lượt là α1=π4 và α2=3π4.

 x+π4=α, khi đó ta sẽ tìm được 2 giá trị x là x1=0 và x2=π2.

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos2x+sinx+m=0 có nghiệm xπ6;π4?

A. 2.  

B. 1.

C. 0.   

D. 3.

Đáp án đúng là: A

Ta có:

cos2x+sinx+m=02sin2xsinxm1=0

Đặt t=sinx, điều kiện t12;22

PT trở thành 2t2tm1=01

YCBT PT1 có nghiệm thuộc 12;22.

Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của parabol P:y=2t2t1 và đường thẳng d:y=m (song song hoặc trùng Ox)

Bảng biến thiên

12 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 11

Dựa vào bảng biến thiên 98m0. Vì m nên m1;0.

Câu 11. Giải phương trình 3tan2x3=0.

A. x=π3+kπ2  k

B. x=π3+kπ  k.

C. x=π6+kπ2  k.  

D. x=π6+kπ  k.

Đáp án đúng là: C

3tan2x3=0tan2x=3 2x=π3+kπ x=π6+kπ2k

Câu 12. Phương trình lượng giác 3cotx3=0 có nghiệm là:

A. x=π6+kπ  k.  

B. x=π3+kπ  k.

C. x=π3+k2π  k.

D. Vô nghiệm.

Đáp án đúng là: B

Ta có 

3cotx3=0cotx=33cotx=cotπ3x=π3+kπ, k.

 

1 133 lượt xem