Giải Khoa học lớp 4 trang 82, 83 Bài 22: Ôn tập chủ đề nấm - Kết nối tri thức
Sinx.edu.vn xin giới thiệu giải bài tập Khoa học lớp 4 trang 82, 83 Bài 22: Ôn tập chủ đề nấm sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh so sánh và làm bài tập Khoa học lớp 4 Bài 22 dễ dàng. Mời các bạn đón xem:
Giải Khoa học lớp 4 Bài 22: Ôn tập chủ đề nấm
Giải Khoa học lớp 4 trang 82
Câu hỏi mở đầu trang 82 SGK Khoa học 4: Em đã học được nhiều kiến thức về nấm, vai trò và tác hại của chúng. Trong đó, điều gì em cảm thấy thú vị nhất?
Lời giải:
Em thấy thú vị nhất là một số nấm được dùng làm thức ăn có hình dáng, màu sắc khác nhau. Lại có một số nấm có hại với đời sống của con người và sinh vật, trong đó có nhiều nấm gây hỏng thực vật và nấm độc.
Câu hỏi 1 trang 82 SGK Khoa học 4: Dựa vào sơ đồ hình 1, hãy nêu đặc điểm, các bộ phận, ích lợi và tác hại của nấm đối với đời sống của con người và sinh vật.
Lời giải:
- Đặc điểm: nấm rất đa dạng. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và nơi sống rất khác nhau (đất ấm, rơm rạ mục, thức ăn, hoa quả,...).
- Nấm mũ thường có một số bộ phận như mũ nấm, thân nấm và chân nấm.
- Nấm đối với đời sống con người:
+ Ích lợi: Một số nấm được dùng làm thức ăn có hình dáng, màu sắc khác nhau; Nấm men được ứng dụng trong chế biến thực phẩm tạo ra các sản phẩm lên men như bánh mì, rượu, bia,...
+ Tác hại: Một số nấm có hại với đời sống của con người và sinh vật. Trong đó có nhiều nấm gây hỏng thực phẩm như nấm mốc và nấm độc.
Giải Khoa học lớp 4 trang 83
Câu hỏi 2 trang 83 SGK Khoa học 4: Thảo luận và hoàn thành bảng theo gợi ý sau:
Lời giải:
STT |
Tên nấm |
Nơi sống |
Ích lợi hoặc tác hại |
1 |
Nấm rơm |
Rơm, rạ mục |
Làm thức ăn |
2 |
Nấm sò |
Rơm, rạ mục |
Làm thức ăn |
3 |
Nấm tai mèo (mộc nhĩ) |
Gỗ mục |
Làm thức ăn |
4 |
Nấm mốc |
Thức ăn lâu ngày, đồ vật |
Gây ngộ độc |
5 |
Nấm men |
Thức ăn, hoa quả |
Chế biến thực phẩm |
6 |
Nấm độc đỏ |
Đất ẩm, lá mục |
Gây ngộ độc |
Câu hỏi 3 trang 83 SGK Khoa học 4: Nêu cách bảo quản phù hợp để tránh nấm mốc cho những thực phẩm ở hình 2.
Lời giải:
Một số cách bảo quản thực phẩm ở hình 2:
a - Bảo quản trong tủ lạnh hoặc ngâm mắm.
b - Bảo quản trong tủ lạnh.
c - Cho túi ni – lông cột chặt hoặc cho vào lọ đậy kín hoặc hút chân không.
d - Cho túi ni – lông cột chặt hoặc cho vào lọ đậy kín hoặc hút chân không.
e - Sấy khô, rồi cho túi ni – lông cột chặt hoặc cho vào lọ đậy kín hoặc hút chân không.
g - Bảo quản nơi thoáng mát.