Find words or phrases in 1 that have the following meanings. (Tìm từ hoặc cụm từ trong 1 có nghĩa sau đây)
1. all people who were born at about the same time
2. a family that consists of a father, a mother, and children
3. a family that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc.
4. disagreement about things
Giải Tiếng anh Unit 2 lớp 11 Getting Started (trang 18, 19) - Global success
What is a generation gap?
Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Ms Hoa: Good morning, class. Today, we'll talk about the generation gap. So, what is the generation gap?
Mark: Well, I think it’s the difference in beliefs and behaviours between young and older people.
Ms Hoa: You're right, Mark, So, is there a generation gap in your family?
Mark: Not really, Ms Hoa. I live in a nuclear family with my parents and brother. We understand each other quite well though we still argue over small things.
Ms Hoa: Right. We can't avoid daily arguments. What about you, Mai?
Mai: Well. I live with my extended family, and I have to learn to accept the differences between the generations.
Ms Hoa: That's a good point. Can you give us an example?
Mai: Well, my grandparents hold traditional views about male jobs and gender roles. For example, my grandfather wants my brother to be an engineer. but my brother hopes to become a musician. And my grandmother thinks women have to do all the housework.
Ms Hoa: How about your parents? Do they share your grandparents’ views?
Mai: No, they don’t. They think that we should follow our dreams. They give us advice, but never force us to follow in their footsteps.
Ms Hoa: Thank you, Mai, for sharing your experiences. You must respect your parents and grandparents, but you should also express your opinion. Now let’s continue our discussion with ...
Giải Tiếng anh Unit 2 lớp 11 Getting Started (trang 18, 19) - Global success
HEALTHY HABITS POSTERS
Work in groups. Design a poster to help teens to develop a healthy habit (e.g. having a balanced diet, taking regular exercise, protecting themselves against certain diseases). (Làm việc nhóm. Thiết kế một áp phích để giúp thanh thiếu niên hình thành thói quen lành mạnh (ví dụ: có chế độ ăn uống cân bằng, tập thể dục thường xuyên, bảo vệ bản thân khỏi một số bệnh).)
Present your poster to the class. Use these questions as cues for your presentation. (Trình bày áp phích của bạn cho cả lớp. Sử dụng những câu hỏi này làm tín hiệu cho bài thuyết trình của bạn.)
• What is the healthy habit? (Thói quen lành mạnh là gì?)
• What are the benefits of this habit? (Lợi ích của thói quen này là gì?)
• How can we develop this habit? (Làm thế nào chúng ta có thể phát triển thói quen này?)
Bài làm:
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Project (trang 17) - Global success
Vocabulary
Fill in each gap with ONE word. Use the words you have learnt in this unit. (Điền vào mỗi khoảng trống với MỘT từ. Sử dụng những từ bạn đã học trong unit này.)
1. We need to (1) down on fast food if we don't want to (2) from heart diseases in the future.
2. (3) out regularly and having a (4) diet are the key to a healthy lifestyle.
3. Antibiotics are not used in the (5) of diseases caused by viruses.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Looking Back (trang 16, 17) - Global success
Pronunciation
Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs. (Khoanh tròn cách phát âm phổ biến của các trợ động từ được gạch chân. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)
Bài nghe:
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Looking Back (trang 16, 17) - Global success
CLIL
Read the text and complete the comparison table below (Đọc văn bản và hoàn thành bảng so sánh dưới đây)
BACTERIA AND VIRUSES
Both bacteria and viruses can cause diseases, but they are different in many ways.
Bacteria are living organisms. They can live in many places, such as soil, water, and the human body. The smallest bacteria are about 0.4 micron in diameter. Some bacteria in our bodies are helpful, but some can cause infectious diseases such as tuberculosis or food poisoning. Antibiotics are often used to treat infections caused by bacteria.
Viruses are tiny germs that cause diseases in people, animals, and plants. They can cause a range of illnesses, from the common cold or the flu to more serious diseases such as AIDS and Covid-19. As they are very small (0.02 to 0.25 micron), viruses can get into our bodies easily. They are not living things, so they need to enter our bodies to become active. Then, they start to grow and cause the infected cell to make millions of copies of the virus. Vaccines are often used to prevent the spread of diseases caused by viruses.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Communication and Culture (trang 15, 16) - Global success
Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mẫu bài 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)
1. Student A is a PE teacher; Student B is a student. Student B is trying to do an exercise routine, and Student A is offering help.
2. Student B is a supermarket assistant; Student A is a customer. Student A is trying to find some healthy foods for his/her family, and Student B is offering help.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Communication and Culture (trang 15, 16) - Global success
Everyday English
Offering help and responding
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)
Bài nghe:
A. Can I help you with that |
B. Is there anything else I can do for you |
C. Thank you very much |
D. Thanks, but I think I'm fine |
Trainer: Good morning. (1)?
Tam: Oh, please. I want to change the speed on this treadmill, but I don't know how.
Trainer: You can just press this button. Here, let me show you.
Tam: Oh, it's working. (2).
Trainer: (3)?
Tam: (4) now.
Trainer: Great! Have a good workout.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Communication and Culture (trang 15, 16) - Global success
Write a short message (35-45 words) to reply to the one in 1. Use the tips in 1 and the expressions in 2 to help you. (Viết một tin nhắn ngắn (35-45 từ) để trả lời một trong những câu bài 1. Sử dụng các mẹo bài 1 và các cách diễn đạt bài 2 để giúp bạn.)
In your message, you should: (Trong tin nhắn của bạn, bạn nên:)
- thank for and accept the invitation. (cảm ơn và chấp nhận lời mời.)
- ask what time you should go to Mai's place or suggest a time to meet. (hỏi xem bạn nên đến chỗ của Mai lúc mấy giờ hoặc gợi ý thời gian gặp mặt.)
- ask if you need to bring or buy anything else in advance. (hỏi trước nếu bạn cần mang theo hoặc mua bất cứ thứ gì khác.)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Writing (trang 14, 15) - Global success
Write a sentence to express each message below. Begin with the words given. (Viết một câu để thể hiện mỗi tin nhắn dưới đây. Bắt đầu với những từ được cho.)
1. You want to invite someone to your birthday party next week.
> Why don't you come to my birthday party next week?
2. You want to suggest that someone should join the reading club with you.
> How about …………………………
3. You want to remind someone that he or she should return a book to the library.
> Don't forget to …………………………
4. You want to accept an invitation to your friend's birthday party.
> I'm pleased to …………………………
5. You want to ask if you have to dress formally for the party.
> Do …………………………
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Writing (trang 14, 15) - Global success
A short message
Below is a short message. Put the parts in the correct order (Dưới đây là một tin nhắn ngắn. Đặt các phần theo đúng thứ tự)
A. Can you bring some fresh mangos from your garden? We'll need them for one of the recipes.
B. Hi Linda,
C. How about coming to my house this Sunday? We can try some recipes from the book.
D. Thanks for lending me your book about healthy cooking. It's great!
E. See you soon,
F. Mai
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Writing (trang 14, 15) - Global success
Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have selected the foods. (Làm việc nhóm. Lập một kế hoạch ăn uống lành mạnh trong một ngày và giải thích lý do tại sao bạn đã chọn các loại thực phẩm.)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Listening (trang 13, 14) - Global success
Listen again and complete the sentences. Use ONE word for each answer. (Nghe lại và hoàn thành các câu. Sử dụng MỘT từ cho mỗi câu trả lời.)
Bài nghe:
1. Teens should avoid food that contains a lot of …
2. Green vegetables can help teens … better.
3. Food such as eggs and fish can help teens become taller and …
4. Eating a healthy diet can't replace …
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Listening (trang 13, 14) - Global success
Listen to a TV chat show about teen health. Circle the topic of the show. (Nghe một chương trình trò chuyện trên TV về sức khỏe của thanh thiếu niên. Khoanh tròn chủ đề của buổi biểu diễn.)
Bài nghe:
A. Health products and fitness programmes for young people
B. Food for skincare and brain development
C. Healthy food for young people
D. Food that can replace exercise
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Listening (trang 13, 14) - Global success
Food and health
Choose the correct meanings of the underlined word and phrase. (Chọn nghĩa đúng của từ và cụm từ được gạch chân.)
1. Regular exercise can increase your fitness.
A. being healthy and physically strong
B. being intelligent
2. To stay healthy, you should cut down on sugar and fast food.
A. increase
B. reduce
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Listening (trang 13, 14) - Global success
Work in groups. Take turns demonstrating the exercise routine and giving instructions to the rest of your group so they can do the exercise with you. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau trình diễn thói quen tập thể dục và đưa ra hướng dẫn cho những người còn lại trong nhóm của bạn để họ có thể thực hiện bài tập cùng bạn.)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Speaking (trang 12, 13) - Global success
Work in pairs. Practise giving the instructions for the rest of the exercise routine in 2. (Làm việc theo cặp. Thực hành đưa ra các hướng dẫn cho phần còn lại của thói quen tập thể dục trong bài 2.)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Speaking (trang 12, 13) - Global success
Look at the 'How to burn fat' exercise. Fill in each blank with ONE word to complete the first part of the instructions. (Nhìn vào bài tập 'Làm thế nào để đốt cháy chất béo'. Điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ để hoàn thành phần đầu tiên của hướng dẫn.)
You can burn fat by doing this simple exercise routine. (1), do star jumps for 20 seconds. (2), take a one-minute rest. (3), stand on one leg for 10 seconds …
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Speaking (trang 12, 13) - Global success
Giving instructions for an exercise routine
Look at the diagram. Match the two parts of each sentence to complete the instructions. (Nhìn vào sơ đồ. Nối hai phần của mỗi câu để hoàn thành các hướng dẫn.)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Speaking (trang 12, 13) - Global success
Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Do you find the advice in the article useful? Have you tried following any of the suggestions above? (Bạn có thấy lời khuyên trong bài viết hữu ích không? Bạn đã thử làm theo bất kỳ gợi ý nào ở trên chưa?)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Reading (trang 11, 12)- Global success
Read the article again. Complete the diagrams with information from the text. Use no more than TWO words for each gap. (Đọc lại bài viết. Hoàn thành các sơ đồ với thông tin từ văn bản. Sử dụng không quá HAI từ cho mỗi chỗ trống.)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Reading (trang 11, 12)- Global success
Read the article again. Match the sections (A-C) with the headings (1-5) below. There are TWO extra headings. (Đọc lại bài viết. Nối các phần (A-C) với các tiêu đề (1-5) bên dưới. Có HAI tiêu đề thừa.)
1. Eat better
2. Exercise regularly
3. Go to bed earlier
4. Develop healthy habits
5. Sleep well
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Reading (trang 11, 12)- Global success
Read the article. Solve the crossword with words and phrases from it. (Đọc bài viết. Giải ô chữ với các từ và cụm từ từ nó.)
DOWN
1. (Section A, noun) the things from which something is made
ACROSS
2. (First paragraph before Section A, noun phrase) the number of years that a person is likely to live
3. (Section A, noun) things to keep a living thing alive and help it grow
4. (Section B, phrasal verb) do physical exercise
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Reading (trang 11, 12)- Global success
How to live a long and healthy life
Work in pairs. Look at the photos and discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh và thảo luận các câu hỏi.)
Which photos show healthy habits? (Những bức ảnh nào thể hiện thói quen lành mạnh?)
Which ones show unhealthy habits? (Những bức ảnh nào thể hiện thói quen không lành mạnh?)
Why? (Tại sao?)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Reading (trang 11, 12)- Global success
Work in pairs. Talk about what you do to keep fit and healthy. Use the past simple and the present perfect. (Làm việc theo cặp. Nói về những gì bạn làm để giữ dáng và khỏe mạnh. Sử dụng thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.)
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Language (trang 9, 10, 11) - Global success
Grammar
Past simple vs. Present perfect
Put the verbs in brackets in either the past simple or the present perfect. (Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành.)
1. He (see) the doctor yesterday.
2. She (suffer) from a serious headache, but after treatment, she felt better.
3. Our living conditions (improve) over the last few decades. Now people live much better.
4. The doctor (just, examine) her. Fortunately, the treatment is working.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Language (trang 9, 10, 11) - Global success
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của từ trong bài 1.)
1. The doctor … her carefully, but could not find anything wrong.
2. He is receiving … for his health problem.
3. Regular exercise can help you improve your muscle …
4. To build your …, you can try lifting weights.
5. Nam can't sleep well. He is … stress.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Language (trang 9, 10, 11) - Global success
Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check. (Làm việc theo cặp. Đọc to những câu này. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Bài nghe:
1. Does she exercise? - Yes, she does.
2. Were you eating healthily? - Yes, I was.
3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.
4. Can he get up early? - Yes, he can.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Language (trang 9, 10, 11) - Global success
Pronunciation
Strong and weak forms of auxiliary verbs
Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then practise saying them. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó thực hành nói chúng.)
Bài nghe:
Bài làm:
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Language (trang 9, 10, 11) - Global success
Complete the text based on the conversation in 1. Use the correct forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản dựa trên đoạn hội thoại trong 1. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
In the past, Nam (1. eat) fast food and often stayed up late. But he (2. start) eating healthy food and (3. give) up bad habits. He has changed his lifestyle since he (4. visit) his grandfather, who (5. just, celebrate) his 90th birthday.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Getting Started trang 8, 9 - Global success
Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).)
1. Nam has always had healthy habits.
2. He has learnt the importance of exercise and healthy food.
3. Nam's grandfather goes to sleep early, exercises every day, and eats healthily.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Getting Started trang 8, 9 - Global success
Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Mark: Hi, Nam!
Nam: Hi, Mark! Long time no see. How are you?
Mark: I'm fine, thanks, but you look so fit and healthy! Have you started working out again?
Nam: Yes, I have. I've also stopped eating fast food and given up bad habits, such as staying up late.
Mark: I can't believe it! I thought you can't live without burgers and chips!
Nam: I know. I ate a lot of fast food, but now I prefer fresh fruits and vegetables.
Mark: So what happened?
Nam: Well, it was my grandfather. I visited him during my last summer holiday and have learnt a lot of important life lessons from him.
Mark: Really?
Nam: Yes. He's a wonderful person. He has just had his 90th birthday, but he's still full of energy!
Mark: Amazing! How does he stay so active?
Nam: Well, he does exercise every morning, goes to bed early, and eats a lot of vegetables. We spent a lot of time together cooking, working in his garden, and walking in the parks. I've learnt from him that taking regular exercise and eating a balanced diet are the key to a long and healthy life.
Giải Tiếng anh Unit 1 lớp 11 Getting Started trang 8, 9 - Global success
Listen and mark (-) the consonant and vowel sounds that are linked. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu (-) các phụ âm và nguyên âm được liên kết. Sau đó thực hành nói các câu)
Bài nghe:
1. Traffic jams are the city’s biggest problem, especially during rush hour.
2. This is the most beautiful city I’ve ever visited.
3. Would you like a guided tour of the city this afternoon?
4. The Fine Art Museum was built in the new urban area last year.
Giải Tiếng anh Unit 3 lớp 11 Language trang 29, 30, 31 - Global success