Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Luyện tập 2: Thực hiện (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
4 |
3 |
6 |
5 |
2 |
43652 |
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai |
6 |
5 |
7 |
8 |
1 |
? |
? |
3 |
4 |
2 |
7 |
4 |
? |
? |
9 |
9 |
6 |
0 |
2 |
? |
? |
1 |
4 |
0 |
9 |
6 |
? |
? |
8 |
0 |
3 |
1 |
5 |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 15, 16, 17 Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Luyện tập 1: Số?
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
? |
? |
? |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 15, 16, 17 Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Luyện tập 5: Thực hiện (theo mẫu):
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
3 |
1 |
9 |
2 |
63192 |
Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai |
2 |
5 |
6 |
4 |
8 |
? |
? |
3 |
7 |
9 |
5 |
5 |
? |
? |
8 |
6 |
2 |
9 |
7 |
? |
? |
9 |
0 |
8 |
0 |
1 |
? |
? |
1 |
1 |
0 |
3 |
0 |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Luyện tập 4:
a) Viết các số: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
b) Đọc các số: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331
Giải toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 13 Luyện tập 1:
a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.
b) Đọc các số: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.
Giải toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Luyện tập 5: Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu):
a) 9000 + 500 + 50 + 7 b) 5000 + 800 + 8 c) 6000 + 600 + 60 d) 4000 + 4 |
3000 + 600 + 80 + 1 7000 + 30 + 9 9000 + 100 7000 + 20 |
Giải toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo) - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Luyện tập 2: Thực hiện (theo mẫu):
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
1 |
9 |
2 |
3192 |
Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 |
6 |
4 |
8 |
? |
? |
7 |
9 |
5 |
5 |
? |
? |
6 |
4 |
0 |
7 |
? |
? |
5 |
0 |
4 |
0 |
? |
? |
2 |
3 |
0 |
1 |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo) - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Luyện tập 1: Số?
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
? |
? |
? |
? |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
? |
? |
? |
? |
Giải toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo) - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Vận dụng 7: Đi bộ khoảng 4000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khỏe mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.
Giải toán lớp 3 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Luyện tập 5:
a) Viết các số: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
b) Đọc các số: 4765, 6494, 3120, 8017
Giải toán lớp 3 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 1 trang 121 Bài 5: Để giúp đỡ các bạn học sinh bị ảnh hưởng bởi lũ lụt, tuần đầu trường em góp được 20 thùng sách vở và đồ dùng học tập. Tuần sau trường em góp được số thùng gấp 3 lần số thùng ở tuần đầu. Hỏi sau hai tuần trường em góp được tất cả bao nhiêu thùng sách vở và đồ dùng học tập?
Giải Toán lớp 3 trang 120, 121 Bài 44: Ôn tập chung - Kết nối tri thức