+57253 câu hỏi
Câu 883965:
Tự luận

 Underline words with elision in the following sentences. Listen and check. (Gạch dưới các từ có nghĩa trong các câu sau. Nghe và kiểm tra)

Bài nghe:

 

5. The young ASEAN leaders had many different ideas.

6. It’s very easy to use digital cameras.

7. She‘s giving a talk about the history of chocolate.

8. We'll have our discussion on ASEAN in the library tonight.

5 tháng trước 37 lượt xem

Giải Tiếng anh Review 2 lớp 11 Language (trang 62, 63) - Global success
Câu 883957:
Tự luận

Listen again and choose the correct answers A, B, or C (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)

Bài nghe:

 

1. What is the life expectancy in many of the richest countries?

A. More than 80. B. Less than 80. C. More than 85.

2. What was the life expectancy in Japan in 2022?

A. Over 94. B. About 84. C. Over 85.

3. According to the speaker, what is the first reason for the increased life expectancy?

A. People get access to better food.

B. Better medical care is available.

C. People live in a better environment.

4. What do people do when they realise the importance of good health?

A. They continue unhealthy habits such as smoking and drinking.

B. They stop doing things that are bad for their health.

C. They ignore what they eat or drink every day.

5. What is the benefit of understanding age-related diseases better?

A. People can live as long as they want.

B. People can treat their diseases.

C. People can take better care of themselves.

5 tháng trước 49 lượt xem

Giải Tiếng anh Review 1 lớp 11 Skills (trang 40, 41) - Global success
Câu 883955:
Câu 883945:
Tự luận

Pronunciation

Mark the intonation in the question tags. Then listen and check. Practise saying the sentences in pairs.

(Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các câu theo cặp.)

 

1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?

(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Bạn sẽ giúp tôi tìm nó, phải không?)

2. People have destroyed so many forests, haven’t they?

(Người ta phá nhiều rừng quá phải không?)

3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it?

(Tôi chưa từng đến Yellowstone. Tôi nghĩ rằng đó là một công viên tự nhiên xa xôi ở Hoa Kỳ, phải không?)

4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he?

(Tôi không biết nhiều về Sam. Anh ấy không tốt nghiệp đại học phải không?)

5 tháng trước 23 lượt xem

Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Looking back (trang 118) - Global success
Câu 883943:
Tự luận

CLIL 1

Read the text and tick (✓) the correct project in the table.

(Đọc văn bản và đánh dấu (✓) vào dự án đúng trong bảng.)

PROTECTING ECOSYSTEMS - IDEAS FROM AROUND THE WORLD

The healthier our ecosystems are, the healthier our planet and its people become. Ecosystem restoration can help end poverty, fight climate change, and prevent loss of flora and fauna on every continent and in every ocean. Below are two examples of successful ecological projects.

The Great Green Wall

The goal of this project is to create the largest living structure on the planet. The plan is to restore 100 million hectares of damaged land, limit the amount of carbon dioxide and create 10 million green jobs in Africa. This will provide rich land, food security, and improve the region’s ability to deal with climate change. Since its launch in 2007, Ethiopia and Nigeria have restored millions of hectares of land, and Senegal has planted more than 10 million trees.

Belize Barrier Reef

The Belize Barrier Reef was once described as the most amazing reef in the West Indies. It is home to a large diversity of plants and animals. Itis Belize’s top tourist destination, popular for scuba diving and snorkelling, and a UNESCO Natural World Heritage Site. Between 2009 and 2018, it was declared endangered because of pollution and the destruction of its ecosystems. However, because of conservation efforts, a large part of the reef is now protected. There are seven marine reserves. Belize has also stopped oil drilling near the Barrier Reef, banned plastic products, and created ‘no-take zones’, where removing plants and animals is not allowed.

 

The Great Green Wall

Belize Barrier Reef

1. It is a marine ecosystem of rich biodiversity.

 

 

2. Its aim is to build the world’s biggest living structure.

 

 

3. Millions of trees have been planted in several African countries.

 

 

4. The government has taken measures to restore and protect the ecosystem

 

 

5 tháng trước 27 lượt xem

Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Communication and culture / CLIL (trang 116) - Global success
Câu 883941:
Tự luận

Everyday English 1

Expressing likes and dislikes

(Thể hiện sự thích và không thích)

Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.

(Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)

 

A. I can’t stand (Tôi không thể chịu được)

B. I really love (Tôi thật sự thích)

C. I'm not a fan (Tôi không phải là người hâm mộ của)

Alice: There’re so many activities for visitors in this park. Do you fancy going on an elephant ride, Mai?

Mai: No, thanks. (1) _____________ of elephant rides.

Alice: Don't you like elephants? They are very gentle creatures.

Mai: That's why we shouldn't ride on them. (2) _____________ animal cruelty.

Alice: Yes, you're right. Perhaps we should learn more about the birds in the park.

Mai: Good idea! (3) _____________ bird-watching.

5 tháng trước 35 lượt xem

Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Communication and culture / CLIL (trang 116) - Global success
Câu 883937:
Tự luận

Listen again and decide whether the statements are true (T) or false (F).

(Nghe lại và quyết định xem các câu đúng (T) hay sai (F).)

 

 

T

F

1. The threat to the earth’s biodiversity comes from human activities.

(Mối đe dọa đối với đa dạng sinh học của trái đất đến từ các hoạt động của con người.)

 

 

2. Nearly half of the world’s forests have been cut down.

(Gần một nửa diện tích rừng trên thế giới đã bị đốn hạ.)

 

 

3. The disappearance of some species may cause problems to the food chain.

(Sự biến mất của một số loài có thể gây ra vấn đề cho chuỗi thức ăn.)

 

 

4. The health of human beings does not depend on a healthy ecosystem.

(Sức khỏe của con người không phụ thuộc vào một hệ sinh thái lành mạnh.)

 

 

5 tháng trước 27 lượt xem

Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Listening (trang 115) - Global success
Câu 883936:
Tự luận

 Listen to a talk and choose the correct answers A, B, or C.

(Nghe bài nói chuyện và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.

 

 

1. Why is Dr Logan invited to give a talk?

(Tại sao Tiến sĩ Logan được mời nói chuyện?)

A. Because he knows Nam.

(Bởi vì anh ấy biết Nam.)

B. Because he’s an expert in biodiversity conservation.

(Bởi vì anh ấy là một chuyên gia về bảo tồn đa dạng sinh học.)

C. Because he’s a member of the environment club.

(Bởi vì anh ấy là thành viên của câu lạc bộ môi trường.)

2. Which of the benefits provided by a healthy ecosystem is NOT mentioned?

(Lợi ích nào do một hệ sinh thái lành mạnh mang lại KHÔNG được đề cập?)

A. Cleaning our air and water.

(Làm sạch không khí và nước của chúng ta.)

B. Controlling climate changes.

(Kiểm soát biến đổi khí hậu.)

C. Recycling waste naturally.

(Tái chế chất thải một cách tự nhiên.)

3. How much of the coral reefs has disappeared?

(Bao nhiêu rạn san hô đã biến mất?)

A. 25%.

B. 50%.

C. 90%.

4. What may happen as a result of damaging the ecosystem balance?

(Điều gì có thể xảy ra khi làm tổn hại đến sự cân bằng của hệ sinh thái?)

A. More space for farming and houses.

(Thêm không gian cho canh tác và nhà cửa.)

B. Lack of food, water, and fresh air.

(Thiếu thức ăn, nước uống và không khí trong lành.)

C. Fewer natural disasters.

(Ít thiên tai hơn.)

5. What do you think Dr Logan will talk about next?

(Bạn nghĩ Tiến sĩ Logan sẽ nói về điều gì tiếp theo?)

A. Ways to repair damaged ecosystems.

(Các cách để sửa chữa các hệ sinh thái bị hư hại.)

B. Ways to restore the food chain

(Các cách khôi phục chuỗi thức ăn.)

C. The future of human life.

(Tương lai của cuộc sống con người.)

5 tháng trước 36 lượt xem

Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Listening (trang 115) - Global success